ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (78) سورة: النساء
أَيۡنَمَا تَكُونُواْ يُدۡرِككُّمُ ٱلۡمَوۡتُ وَلَوۡ كُنتُمۡ فِي بُرُوجٖ مُّشَيَّدَةٖۗ وَإِن تُصِبۡهُمۡ حَسَنَةٞ يَقُولُواْ هَٰذِهِۦ مِنۡ عِندِ ٱللَّهِۖ وَإِن تُصِبۡهُمۡ سَيِّئَةٞ يَقُولُواْ هَٰذِهِۦ مِنۡ عِندِكَۚ قُلۡ كُلّٞ مِّنۡ عِندِ ٱللَّهِۖ فَمَالِ هَٰٓؤُلَآءِ ٱلۡقَوۡمِ لَا يَكَادُونَ يَفۡقَهُونَ حَدِيثٗا
Cho dù các ngươi ở nơi đâu thì cái chết vẫn đến được với các ngươi một khi thời hạn qui định đã hết, ngay cả các ngươi có ở trong những tòa lâu đài được rào chắn bởi những thành lũy kiên cố nằm cách xa khỏi nơi giao chiến thì cái chết vẫn giáp mặt các ngươi. Và nếu những người Munafiq này gặp được điều lành từ con cái, bổng lộc dồi dào thì chúng bảo: những thứ này đến từ nơi Allah; nhưng nếu chúng gặp phải điều dữ đối với con cái và bổng lộc thì chúng bi quan than trách Thiên Sứ của Allah, bảo: những điều xấu này là từ nơi ngươi mà ra. Này hỡi Thiên Sứ của Allah, Ngươi hãy nói đáp lại lời của chúng: mọi điều phúc lành, mọi điều dữ đều do sự an bài và định đoạt của Allah. Tuy nhiên, dường như những kẻ này không hiểu được lời của Ngươi khi Ngươi nói chuyện với chúng!
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• وجوب القتال لإعلاء كلمة الله ونصرة المستضعفين، وذم الخوف والجبن والاعتراض على أحكام الله.
Việc đi chiến đấu để giơ cao lời phán của Allah, để trợ giúp và bảo vệ những người yếu thế, và để tránh nỗi sợ hãi, hèn nhát và quay lưng với các giáo luật của Allah là nghĩa vụ bắt buộc.

• الدار الآخرة خير من الدنيا وما فيها من متاع وشهوات لمن اتقى الله تعالى وعمل بطاعته.
Cõi Đời Sau tốt đẹp hơn cõi trần gian và mọi thứ trong đó đối với những ai sợ Allah và ngoan đạo.

• الخير والشر كله بقدر الله، وقد يبتلي الله عباده ببعض السوء في الدنيا لأسباب، منها: ذنوبهم ومعاصيهم.
Mọi điều tốt lành và mọi điều dữ đều là do sự an bài và định đoạt của Allah. Ngài thử thách các bề tôi của Ngài bằng những điều dữ trên thế gian này bởi nhiều nguyên nhân, trong đó có nguyên nhân tội lỗi và trái lệnh.

 
ترجمة معاني آية: (78) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق