ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (50) سورة: غافر
قَالُوٓاْ أَوَلَمۡ تَكُ تَأۡتِيكُمۡ رُسُلُكُم بِٱلۡبَيِّنَٰتِۖ قَالُواْ بَلَىٰۚ قَالُواْ فَٱدۡعُواْۗ وَمَا دُعَٰٓؤُاْ ٱلۡكَٰفِرِينَ إِلَّا فِي ضَلَٰلٍ
Thiên Thần quản Hỏa Ngục đáp lại lời van xin của kẻ vô đức tin rằng:''Há các Sứ Giả của các ngươi đã không đến gặp các ngươi với những minh chứng và bằng chứng rõ ràng ư ?! Họ thưa: Dạ,có ! Các Thiên Sứ đã mang đến cho chúng tôi với những minh chứng và bằng chứng rất rõ ràng. Thiên Thần chế giễu chúng rằng: Thế thì các ngươi hãy cầu xin tiếp tục đi, còn chúng tôi sẽ không can thiệp giùm cho những kẻ vô đức tin đâu. Tuy nhiên, lời cầu xin của những kẻ không có đức tin chỉ quanh quẩn trong lầm lạc và thua thiệt, Ngài không chấp nhận chỉ vì sự phủ nhận đức tin của họ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• نصر الله لرسله وللمؤمنين سُنَّة إلهية ثابتة.
* Allah giúp các Sứ Giả của Ngài và những người tin tưởng sẽ chiến thắng ở đời này lẫn Đời Sau đó là quy luật của Allah

• اعتذار الظالم يوم القيامة لا ينفعه.
* Sự chạy tội của kẻ làm điều sai quấy sẽ không giúp ích gì được cho hắn vào Ngày Phục Sinh

• أهمية الصبر في مواجهة الباطل.
* Tầm quan trọng của việc kiên nhẫn là khi đối mặt với sự dối trá

• دلالة خلق السماوات والأرض على البعث؛ لأن من خلق ما هو عظيم قادر على إعادة الحياة إلى ما دونه.
* Việc tạo hóa các tầng trời và trái đất là bằng chứng cho sự phục sinh nhân loại sau khi đã chết. Bởi vì việc tạo hóa các tầng trời và trái đất vĩ đại hơn việc phục sinh nhân loại.

 
ترجمة معاني آية: (50) سورة: غافر
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق