ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (12) سورة: فصلت
فَقَضَىٰهُنَّ سَبۡعَ سَمَٰوَاتٖ فِي يَوۡمَيۡنِ وَأَوۡحَىٰ فِي كُلِّ سَمَآءٍ أَمۡرَهَاۚ وَزَيَّنَّا ٱلسَّمَآءَ ٱلدُّنۡيَا بِمَصَٰبِيحَ وَحِفۡظٗاۚ ذَٰلِكَ تَقۡدِيرُ ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡعَلِيمِ
Rồi Allah hoàn thành việc tạo hóa các tầng trời trong hai ngày: Ngày thứ năm và thứ sáu. Như vậy Ngài đã tạo dựng trọn vẹn các tầng trời và trái đất trong sáu ngày và Allah mặc khải cho mỗi tầng trời về những điều quy định việc làm ở trong nó cũng như Ngài ra lệnh phải phục tùng lẫn thờ phượng, và Ngài đã trang hoàng lổng lẫy tầng trời thấp nhất bằng những ngôi sao tinh tú và TA cử các Thiên Thần canh giữ bầu trời để đánh đuổi những Shaytan nghe lén. Tất cả những điều đã được đề cập đó là quyết định của Đấng Toàn Năng mà không ai có thể vượt trội hơn Ngài, Đấng Toàn Chi biết hết mọi vạn vật của Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الإعراض عن الحق سبب المهالك في الدنيا والآخرة.
* Quay lưng với chân lý là nguyên nhân lâm vào cảnh nguy hiểm ở trên đời này và kể cả ở Đời Sau

• التكبر والاغترار بالقوة مانعان من الإذعان للحق.
* Sự ngạo mạn và phô trương về quyền lực là hai nguyên nhân ngăn cản y khuất phục trước chân lý

• الكفار يُجْمَع لهم بين عذاب الدنيا وعذاب الآخرة.
* Những kẻ vô đức tin sẽ nhận lấy hậu quả giữa sự trừng phạt ở trần gian và sự trừng phạt ở Đời Sau

• شهادة الجوارح يوم القيامة على أصحابها.
* Các bộ phận thân thể con người sẽ làm chứng tố cáo chính y vào Ngày Phục Sinh

 
ترجمة معاني آية: (12) سورة: فصلت
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق