ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (38) سورة: الزخرف
حَتَّىٰٓ إِذَا جَآءَنَا قَالَ يَٰلَيۡتَ بَيۡنِي وَبَيۡنَكَ بُعۡدَ ٱلۡمَشۡرِقَيۡنِ فَبِئۡسَ ٱلۡقَرِينُ
Cho đến khi đám người nghoãn mặt với việc tụng niệm Allah bị mang ra trình diện vào Ngày Tận Thế thì họ khát khao rằng: Ước gì giữa ta và ngươi - hỡi kẻ đồng hành - ở xa nhau bằng khoảng cách giữa phương đông và phương tây, thật tồi tệ thay người bạn đồng hành như vậy!.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• خطر الإعراض عن القرآن.
* Hiểm họa cho việc quay lưng lại với Qur'an.

• القرآن شرف لرسول الله صلى الله عليه وسلم ولأمته.
* Qur'an là một vinh dự cho Thiên Sứ của Allah - cầu xin sự bình an đến Người - và vinh dự cho cộng đồng của Người.

• اتفاق الرسالات كلها على نبذ الشرك.
* Tất cả lời mặc khải được truyền xuống đều có chung sứ mạng là bác bỏ Shirk tức sự tổ hợp ai khác để thờ phượng cùng Allah.

• السخرية من الحق صفة من صفات الكفر.
* Nhạo báng chân lý là một trong những bản chất của kẻ vô đức tin.

 
ترجمة معاني آية: (38) سورة: الزخرف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق