ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (21) سورة: الجاثية
أَمۡ حَسِبَ ٱلَّذِينَ ٱجۡتَرَحُواْ ٱلسَّيِّـَٔاتِ أَن نَّجۡعَلَهُمۡ كَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ سَوَآءٗ مَّحۡيَاهُمۡ وَمَمَاتُهُمۡۚ سَآءَ مَا يَحۡكُمُونَ
Phải chăng những kẻ phủ nhận đức tin và phạm nhiều tội lỗi khác nghĩ rằng TA đặt họ ở vị trí giống như vị trí của những người tin tưởng vào Allah và làm những việc ngoan đạo, cụ thể như tất cả đều được xếp ngang hàng ở cõi đời này và Cõi đời sau ư? Thật xấu xa thay cho sự phán xét của họ!.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• العفو والتجاوز عن الظالم إذا لم يُظهر الفساد في الأرض، ويَعْتَدِ على حدود الله؛ خلق فاضل أمر الله به المؤمنين إن غلب على ظنهم العاقبة الحسنة.
* Tha thứ và bỏ qua cho kẻ làm điều sai quấy nếu việc đó không hiện ra điều hư hại trên mặt đất, và việc đó không vượt quá giới hạn của Allah. Đức tính điều tốt đẹp là mệnh lệnh của Allah dành cho những người có đức tin khi họ cho rằng điều đó dẫn đến một kết quả tốt đẹp.

• وجوب اتباع الشرع والبعد عن اتباع أهواء البشر.
* Bắt buộc làm theo giáo luật và tránh xa việc đi theo những ham muốn của con người.

• كما لا يستوي المؤمنون والكافرون في الصفات، فلا يستوون في الجزاء.
* Chắc chắn những người có đức tin sẽ không giống như những kẻ phủ nhận đức tin về tính cách, vậy nên phần thưởng của họ cũng sẽ không giống nhau.

• خلق الله السماوات والأرض وفق حكمة بالغة يجهلها الماديون الملحدون.
Allah đã tạo hóa các tầng trời và trái đất theo một trí tuệ siêu phàm mà những người theo chủ nghĩa duy vật vô thần không biết gì về nó.

 
ترجمة معاني آية: (21) سورة: الجاثية
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق