ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (2) سورة: محمد
وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ وَءَامَنُواْ بِمَا نُزِّلَ عَلَىٰ مُحَمَّدٖ وَهُوَ ٱلۡحَقُّ مِن رَّبِّهِمۡ كَفَّرَ عَنۡهُمۡ سَيِّـَٔاتِهِمۡ وَأَصۡلَحَ بَالَهُمۡ
Và những người có đức tin nơi Allah và làm những việc ngoan đạo, tin những gì được Allah ban xuống cho Thiên sứ của Ngài là Muhammad, và tin Nó là chân lý đến từ Thượng Đế của họ thì họ là những người sẽ được Allah xóa tội và được Ngài cải thiện mọi vụ việc của thế tục cũng như của Đời Sau.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• النكاية في العدوّ بالقتل وسيلة مُثْلى لإخضاعه.
* Khả năng giết kẻ thù là phương tiện tốt nhất để chinh phục y.

• المن والفداء والقتل والاسترقاق خيارات في الإسلام للتعامل مع الأسير الكافر، يؤخذ منها ما يحقق المصلحة.
* Trả tự do, đòi tiền chuộc mạng, giết hay bắt làm nô lệ là những tùy chọn của Islam trong việc đối xử với những tù binh ngoại đạo. Islam cho phép lựa chọn một trong những cách xử trí đó nhằm mục đích cải thiện lợi ích của Islam.

• عظم فضل الشهادة في سبيل الله.
* Tôn vinh ân phúc của việc hy sinh cho con đường chính nghĩa của Allah.

• نصر الله للمؤمنين مشروط بنصرهم لدينه.
* Sự trợ giúp của Allah dành cho những người có đức tin được kèm theo điều kiện rằng họ phải giúp tôn giáo của Ngài.

 
ترجمة معاني آية: (2) سورة: محمد
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق