ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (1) سورة: المائدة

سورة المائدة - Chương Al-Ma-idah

من مقاصد السورة:
الأمر بالوفاء بالعقود، والتحذير من مشابهة أهل الكتاب في نقضها.
Lệnh phải thực hiện đúng theo các hợp đồng và cảnh báo việc bắt chước theo người dân Kinh Sách trong việc bội ước

يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ أَوۡفُواْ بِٱلۡعُقُودِۚ أُحِلَّتۡ لَكُم بَهِيمَةُ ٱلۡأَنۡعَٰمِ إِلَّا مَا يُتۡلَىٰ عَلَيۡكُمۡ غَيۡرَ مُحِلِّي ٱلصَّيۡدِ وَأَنتُمۡ حُرُمٌۗ إِنَّ ٱللَّهَ يَحۡكُمُ مَا يُرِيدُ
Hỡi những người có đức tin! Các ngươi hãy thực hiện và hoàn thành tất cả các giao ước giữa các ngươi với Đấng Tạo Hóa của các ngươi và các giao ước giữa các ngươi với tạo vật của Ngài (nhân loại). Quả thật, vì thương xót các ngươi, Allah đã cho phép các ngươi dùng thịt các loại gia súc (lạc đà, bò, dê) trừ những loại mà Ngài đã cấm các ngươi được đọc ra cho các ngươi nghe. Các ngươi không được phép săn bắt trong lúc các ngươi đang trong tình trạng Ihram làm Hajj hay Umrah. Quả thật, Allah định đoạt bất cứ điều gì Ngài muốn, Ngài muốn cấm điều này cho phép điều kia là tùy ý Ngài, nhưng tất cả đều là sự Sáng Suốt và Anh Minh của Ngài, không ai có quyền và khả năng can thiệp và chống đối sự định đoạt của Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• عناية الله بجميع أحوال الورثة في تقسيم الميراث عليهم.
Allah quan tâm đến tất cả mọi hoàn cảnh và tình huống của những người thừa kế trong việc phân chia tài sản thừa kế.

• الأصل هو حِلُّ الأكل من كل بهيمة الأنعام، سوى ما خصه الدليل بالتحريم، أو ما كان صيدًا يعرض للمحرم في حجه أو عمرته.
Theo nguyên tắc căn bản thì tất cả các loại gia súc (thú nuôi bốn chân) đều được phép ăn thịt của chúng trừ những loại có bằng chứng cấm chỉ rõ cụ thể hoặc những con vật săn bắt trong thời gian hãm mình của tình trạng Ihram trong Hajj hoặc Umrah.

• النهي عن استحلال المحرَّمات، ومنها: محظورات الإحرام، والصيد في الحرم، والقتال في الأشهر الحُرُم، واستحلال الهدي بغصب ونحوه، أو مَنْع وصوله إلى محله.
Cấm phạm đến những điều cấm, như: những điều không được phép trong Ihram, săn bắt trong phạm vị đất Haram (Makkah), giết chóc trong những tháng cấm kỵ, không phạm đến những con vật được mang đi giết tế cho nghi thức Hajj hoặc ngăn cản việc đưa chúng tới nơi giết tế.

 
ترجمة معاني آية: (1) سورة: المائدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق