ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (16) سورة: المائدة
يَهۡدِي بِهِ ٱللَّهُ مَنِ ٱتَّبَعَ رِضۡوَٰنَهُۥ سُبُلَ ٱلسَّلَٰمِ وَيُخۡرِجُهُم مِّنَ ٱلظُّلُمَٰتِ إِلَى ٱلنُّورِ بِإِذۡنِهِۦ وَيَهۡدِيهِمۡ إِلَىٰ صِرَٰطٖ مُّسۡتَقِيمٖ
Với Kinh Qur'an, Allah sẽ hướng dẫn những ai đi theo sự hài lòng của Ngài từ đức tin Iman và việc làm thiện tốt đến với con đường bình an khỏi sự trừng phạt của Allah, và đó là con đường dẫn đến Thiên Đàng, con đường mà nó sẽ đưa họ ra khỏi nơi tắm tối của sự vô đức tin và tội lỗi để đến với nguồn ánh sáng và sự tuân lệnh. Allah sẽ phù hộ cho họ vững bước trên con đường Ngay Chính - con đường của Islam.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تَرْك العمل بمواثيق الله وعهوده قد يوجب وقوع العداوة وإشاعة البغضاء والتنافر والتقاتل بين المخالفين لأمر الله تعالى.
Việc không làm theo giao ước với Allah là nguyên nhân khiến cho những người trái lệnh Ngài rơi vào sự thù hằn và căm ghét lẫn nhau dẫn đến xung đột và giết hại lẫn nhau.

• الرد على النصارى القائلين بأن الله تعالى تجسد في المسيح عليه السلام، وبيان كفرهم وضلال قولهم.
Phản đáp lại lời của những người Thiên Chúa rằng Allah chính là Masih Ysa con trai của Mar-yam, và khẳng định họ là những người vô đức tin và lầm lạc trong câu nói của họ.

• من أدلة بطلان ألوهية المسيح أن الله تعالى إن أراد أن يهلك المسيح وأمه عليهما السلام وجميع أهل الأرض فلن يستطيع أحد رده، وهذا يثبت تفرده سبحانه بالأمر وأنه لا إله غيره.
Một trong những bằng chứng chứng minh Masih Ysa (Giê-su) không hề có bất cứ thuộc tính nào của thượng đế, là một khi Allah muốn hủy diệt Masih và mẹ của Người cùng tất cả mọi cư dân trên trái đất thì chắc chắn không ai có khả năng ngăn cản được Ngài. Điều này khẳng định chỉ một mình Allah thâu tóm tất cả quyền hành mà không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài Ngài.

• من أدلة بطلان ألوهية المسيح أن الله تعالى يُذَكِّر بكونه تعالى ﴿ يَخْلُقُ مَا يَشَاءُ﴾ (المائدة: 17)، فهو يخلق من الأبوين، ويخلق من أم بلا أب كعيسى عليه السلام، ويخلق من الجماد كحية موسى عليه السلام، ويخلق من رجل بلا أنثى كحواء من آدم عليهما السلام.
Một trong những bằng chứng chứng minh Masih Ysa (Giê-su) không hề có bất cứ thuộc tính nào của thượng đế là Allah khẳng định Ngài muốn tạo bất cứ điều gì Ngài muốn. Ngài đã tạo con người từ bố mẹ, Ngài đã tạo Ysa (Jesus) từ mẹ không cha, Ngài đã tạo vật vô tri trở thành con rắn cho Musa, và Ngài đã tạo ra Hauwa từ một người đàn ông là Adam mà không cần có phụ nữ.

 
ترجمة معاني آية: (16) سورة: المائدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق