ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (21) سورة: المائدة
يَٰقَوۡمِ ٱدۡخُلُواْ ٱلۡأَرۡضَ ٱلۡمُقَدَّسَةَ ٱلَّتِي كَتَبَ ٱللَّهُ لَكُمۡ وَلَا تَرۡتَدُّواْ عَلَىٰٓ أَدۡبَارِكُمۡ فَتَنقَلِبُواْ خَٰسِرِينَ
Musa bảo người dân của Y: Này hỡi người dân, các ngươi hãy đi vào vùng đất tinh khiết (ngôi đền Al-Maqdis và những nơi xung quanh), nơi mà Allah đã hứa cho các ngươi chinh phục được và đánh đuổi những kẻ vô đức tin đi ra khỏi nó; các ngươi chớ quay đầu lùi bước trước những kẻ ngạo mạn để rồi các ngươi sẽ là những người thất bại và thiệt thòi ở đời này và cõi Đời Sau.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تعذيب الله تعالى لكفرة بني إسرائيل بالمسخ وغيره يوجب إبطال دعواهم في كونهم أبناء الله وأحباءه.
Việc Allah đã trừng phạt người dân Isra-el bằng cách biến họ thành loài khỉ hay bằng các hình thức trừng phạt khác đã làm vô giá trị lời khẳng định của họ trong việc họ nói là con cái yêu quý của Ngài.

• التوكل على الله تعالى والثقة به سبب لاستنزال النصر.
Việc phó thác cho Allah và vững tin nơi Ngài là nguyên nhân được Ngài phù hộ và trợ giúp.

• جاءت الآيات لتحذر من الأخلاق الرديئة التي كانت عند بني إسرائيل.
Những lời phán của Allah nhằm cảnh báo về những bản chất và tính tình xấu của người dân Isra-el.

• الخوف من الله سبب لنزول النعم على العبد، ومن أعظمها نعمة طاعته سبحانه.
Sự kính sợ Allah là nguyên nhân được Ngài ban xuống ân huệ và một trong những ân huệ lớn nhất là ân huệ tuân lệnh Ngài.

 
ترجمة معاني آية: (21) سورة: المائدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق