ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (25) سورة: المائدة
قَالَ رَبِّ إِنِّي لَآ أَمۡلِكُ إِلَّا نَفۡسِي وَأَخِيۖ فَٱفۡرُقۡ بَيۡنَنَا وَبَيۡنَ ٱلۡقَوۡمِ ٱلۡفَٰسِقِينَ
Musa thưa với Thượng Đế của Người: Lạy Thượng Đế của bề tôi, bề tôi không thể kiểm soát ai khác ngoài bản thân mình và người em của bề tôi Harun. Xin Ngài hãy tách hai anh em bề tôi ra khỏi đám người bất tuân Ngài và bất tuân vị Thiên Sứ của Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• مخالفة الرسل توجب العقاب، كما وقع لبني إسرائيل؛ إذ عاقبهم الله تعالى بالتِّيه.
Việc trái lệnh và bất tuân với các vị Thiên Sứ sẽ phải chịu sự trừng phạt nơi Allah như những gì đã xảy ra với người dân Isra-el, kế đó Allah trừng phạt họ bởi tính tự cao tự đại

• قصة ابني آدم ظاهرها أن أول ذنب وقع في الأرض - في ظاهر القرآن - هو الحسد والبغي، والذي أدى به للظلم وسفك الدم الحرام الموجب للخسران.
Câu chuyện về hai đứa con của Adam cho thấy tội lỗi đầu tiên trên trái đất bắt nguồn từ lòng ganh ghét và đố kỵ; và kẻ gây ra sự đổ máu là kẻ thua thiệt và thất bại.

• الندامة عاقبة مرتكبي المعاصي.
Sự hối hận là hậu quả của những kẻ làm điều tội lỗi.

• أن من سَنَّ سُنَّة قبيحة أو أشاع قبيحًا وشجَّع عليه، فإن له مثل سيئات من اتبعه على ذلك.
Ai vạch ra một đường lối xấu và khiến mọi người đi theo thì ngoài việc y mang tội cho việc làm tạo ra điều xấu thì y còn phải gánh chịu thêm tội lỗi của những ai đi theo điều xấu của y.

 
ترجمة معاني آية: (25) سورة: المائدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق