ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (5) سورة: المائدة
ٱلۡيَوۡمَ أُحِلَّ لَكُمُ ٱلطَّيِّبَٰتُۖ وَطَعَامُ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ حِلّٞ لَّكُمۡ وَطَعَامُكُمۡ حِلّٞ لَّهُمۡۖ وَٱلۡمُحۡصَنَٰتُ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ وَٱلۡمُحۡصَنَٰتُ مِنَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ مِن قَبۡلِكُمۡ إِذَآ ءَاتَيۡتُمُوهُنَّ أُجُورَهُنَّ مُحۡصِنِينَ غَيۡرَ مُسَٰفِحِينَ وَلَا مُتَّخِذِيٓ أَخۡدَانٖۗ وَمَن يَكۡفُرۡ بِٱلۡإِيمَٰنِ فَقَدۡ حَبِطَ عَمَلُهُۥ وَهُوَ فِي ٱلۡأٓخِرَةِ مِنَ ٱلۡخَٰسِرِينَ
Ngày hôm nay, Allah cho phép các ngươi dùng những thực phẩm tốt lành và thanh sạch, các ngươi được phép ăn những con vật do dân Kinh Sách từ Do Thái và Thiên Chúa giết và ngược lại những con vật do các ngươi giết cũng được phép đối với họ. Các ngươi được phép cưới những phụ nữ tự do có đức tin và những phụ nữ tự do thuộc những người được ban cho Kinh Sách trước các ngươi (Do Thái, Thiên Chúa) với điều kiện các ngươi phải trao cho họ tiền cưới Mahr, và các ngươi cưới họ là để họ làm vợ của các ngươi chứ không phải để thỏa mãn tình dục của các ngươi hay chỉ để làm người tình vụng trộm. Người nào phủ nhận những gì được Allah ban hành thành giáo luật cho các bề tôi của Ngài thì kẻ đó đã làm mất giá trị các việc làm thiện tốt và ngoan đạo của họ và vào Đời Sau y sẽ thuộc những người thất bại thảm hại vì sẽ phải vào Hỏa Ngục và sống đời đời trong đó.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تحريم ما مات دون ذكاة، والدم المسفوح، ولحم الخنزير، وما ذُكِرَ عليه اسْمٌ غير اسم الله عند الذبح، وكل ميت خنقًا، أو ضربًا، أو بسقوط من علو، أو نطحًا، أو افتراسًا من وحش، ويُستثنى من ذلك ما أُدرِكَ حيًّا وذُكّيَ بذبح شرعي.
Cấm các loại thức ăn: những con vật chết đi không được giết theo cách thức của Islam, thịt heo, những con vật được nhân danh ai (vật gì) khác ngoài Allah trong lúc cắt cổ, những con vật bị chết ngạt hoặc bị đánh đập hoặc bị rơi từ trên cao xuống hoặc do chúng tự húc nhau hoặc gây chiến với nhau, những con vật bị thứ dữ ăn trừ trường hợp những con vật đó còn sống và được kịp thời cắt cổ theo cách thức Islam.

• حِلُّ ما صاد كل مدرَّبٍ ذي ناب أو ذي مخلب.
Những gì được những con thú săn đều Halal.

• إباحة ذبائح أهل الكتاب، وإباحة نكاح حرائرهم من العفيفات.
Cho phép ăn các con vật được người dân Kinh Sách giết và được phép cưới phụ nữ tự do của họ.

 
ترجمة معاني آية: (5) سورة: المائدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق