ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (59) سورة: المائدة
قُلۡ يَٰٓأَهۡلَ ٱلۡكِتَٰبِ هَلۡ تَنقِمُونَ مِنَّآ إِلَّآ أَنۡ ءَامَنَّا بِٱللَّهِ وَمَآ أُنزِلَ إِلَيۡنَا وَمَآ أُنزِلَ مِن قَبۡلُ وَأَنَّ أَكۡثَرَكُمۡ فَٰسِقُونَ
Hỡi vị Thiên Sứ của Allah, Ngươi hãy nói với những kẻ chế giễu thuộc dân Kinh Sách: Chẳng lẽ các ngươi bỡn cợt với bọn ta chỉ vì bọn ta tin nơi Allah và những điều được ban xuống cho bọn ta cũng như những điều được ban xuống trước bọn ta; và chỉ vì bọn ta tin rằng đa số các ngươi thường bất tuân Allah, từ bỏ đức tin Iman và không chấp hành mệnh lệnh của Ngài hay sao?! Vì vậy, những gì các ngươi đang làm cho bọn ta xấu hổ lại là một lời khen cho bọn ta chứ không phải là điều xấu hổ dành cho bọn ta.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ذمُّ العالم على سكوته عن معاصي قومه وعدم بيانه لمنكراتهم وتحذيرهم منها.
Chê trách và chỉ trích những học giả, những người hiểu biết lại im lặng trước những điều tội lỗi và nghịch đạo của cộng đồng của họ, không chịu trình bày giảng giải cũng như cảnh báo về những việc làm tội lỗi và sai trái.

• سوء أدب اليهود مع الله تعالى، وذلك لأنهم وصفوه سبحانه بأنه مغلول اليد، حابس للخير.
Những người Do Thái không lễ phép với Allah, họ đã phạm thượng Ngài khi họ nói rằng tay của Ngài bị xiềng xích khỏi điều tốt.

• إثبات صفة اليدين، على وجه يليق بذاته وجلاله وعظيم سلطانه.
Khẳng định rằng Allah có hai tay theo đặc điểm riêng biệt, thiêng liêng, hoàn hảo, vĩ đại và tối cao của Ngài.

• الإشارة لما وقع فيه بعض طوائف اليهود من الشقاق والاختلاف والعداوة بينهم نتيجة لكفرهم وميلهم عن الحق.
Đề cập đến những gì một số giáo phái của người Do Thái rơi vào tình trạng bất hòa, xung đột và thù địch giữa họ do sự không tin tưởng và khuynh hướng lầm lạc của họ đối với sự thật.

 
ترجمة معاني آية: (59) سورة: المائدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق