ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (7) سورة: المائدة
وَٱذۡكُرُواْ نِعۡمَةَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ وَمِيثَٰقَهُ ٱلَّذِي وَاثَقَكُم بِهِۦٓ إِذۡ قُلۡتُمۡ سَمِعۡنَا وَأَطَعۡنَاۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلِيمُۢ بِذَاتِ ٱلصُّدُورِ
Các ngươi hãy nhớ lại ân huệ của Allah ban cho các ngươi qua việc hướng dẫn các ngươi đến với Islam và các ngươi cũng hãy nhớ lại việc các ngươi giao ước với Ngài với lời nói của các ngươi rằng: chúng tôi nguyện nghe và vâng lời Thiên Sứ Muhammad dù thích hay không thích. Các ngươi hãy kính sợ Allah mà chấp hành các mệnh lệnh của Ngài, tránh xa các điều nghiêm cấm, bởi quả thật Ngài hằng biết những gì ẩn chứa trong trái tim của các ngươi, không có điều gì có thể che giấu được Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الأصل في الطهارة هو استعمال الماء بالوضوء من الحدث الأصغر، والغسل من الحدث الأكبر.
Nguyên gốc của việc Taharah (tẩy rửa) là dùng nước cho việc Wudu' đối với tiểu Hadath và cho việc tắm đối với đại Hadath.

• في حال تعذر الحصول على الماء، أو تعذّر استعماله لمرض مانع أو برد قارس، يشرع التيمم (بالتراب) لرفع حكم الحدث (الأصغر أو الأكبر).
Trong trường hợp không thể dùng nước được hoặc khó khăn trong việc sự dụng nước do các vấn đề về sức khỏe bệnh tật hoặc lạnh buốt xương thì giáo lý cho phép dùng hình thức Tayammum để thay thế và tẩy sạch đối với cả tình trạng (tiểu Hadath và đại Hadath)

• الأمر بتوخي العدل واجتناب الجور حتى في معاملة المخالفين.
Giáo lý ra lệnh phải công bằng và liêm chính ngay cả đối với những người chúng ta không thuận.

 
ترجمة معاني آية: (7) سورة: المائدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق