ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (74) سورة: المائدة
أَفَلَا يَتُوبُونَ إِلَى ٱللَّهِ وَيَسۡتَغۡفِرُونَهُۥۚ وَٱللَّهُ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Sao những người này không chịu dừng lại lời nói của họ mà quay đầu sám hối với Allah và xin Ngài tha thứ cho tội gán ghép đối tác ngang vai cho Ngài?! Quả thật, Allah là Đấng Hằng Tha Thứ, Ngài sẵn sàng tha thứ mọi tỗi lỗi cho những ai thành tâm quay đầu sám hối với Ngài bởi Ngài luôn nhân từ và thương xót với những người có đức tin.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• بيان كفر النصارى في زعمهم ألوهية المسيح عليه السلام، وبيان بطلانها، والدعوةُ للتوبة منها.
Trình bày sự vô đức tin của những ngươi Thiên Chúa trong việc họ đã khẳng định Masih Ysa là chúa, và trình bày sự vô hiệu hóa về quan niệm này và kêu gọi quay đầu sám hối.

• من أدلة بشرية المسيح وأمه: أكلهما للطعام، وفعل ما يترتب عليه.
Một trong những bằng chứng chứng minh Ysa và mẹ của Người đều là người phàm: Cả hai đều ăn thức ăn và có sinh hoạt giống như bao con người phàm tục khác.

• عدم القدرة على كف الضر وإيصال النفع من الأدلة الظاهرة على عدم استحقاق المعبودين من دون الله للألوهية؛ لكونهم عاجزين.
Không có khả năng ngăn chặn điều hại và mang lại lợi ích là một trong những bằng chứng rõ ràng khẳng định những gì được thờ phượng ngoài Allah là không xứng đáng bởi chúng bất lực, vô năng.

• النهي عن الغلو وتجاوز الحد في معاملة الصالحين من خلق الله تعالى.
Cấm thái quá trong việc cư xử đối với những người ngoan đạo trong số các tạo vật của Ngài.

 
ترجمة معاني آية: (74) سورة: المائدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق