ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (90) سورة: المائدة
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِنَّمَا ٱلۡخَمۡرُ وَٱلۡمَيۡسِرُ وَٱلۡأَنصَابُ وَٱلۡأَزۡلَٰمُ رِجۡسٞ مِّنۡ عَمَلِ ٱلشَّيۡطَٰنِ فَٱجۡتَنِبُوهُ لَعَلَّكُمۡ تُفۡلِحُونَ
Hỡi những người có đức tin, quả thật chất gây mất lý trí, cờ bạc, cá cược, bàn thờ đá được những người thờ đa thần giết tế dâng cúng hoặc để thờ phượng và việc xin xăm để xem chuyện may rủi, tất cả những thứ đó đều tội lỗi, chúng là việc làm của Shaytan. Bởi thế, các ngươi hãy tránh xa chúng mong rằng các ngươi đạt được thắng lợi ở cuộc đời này và niềm hạnh phúc ở cuộc sống Đời Sau.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الأمر بتوخي الطيب من الأرزاق وترك الخبيث.
Việc dùng những bổng lộc tốt lành và từ bỏ những thứ xấu xa, dơ bẩn là một mệnh lệnh.

• عدم المؤاخذة على الحلف عن غير عزم للقلب، والمؤاخذة على ما كان عن عزم القلب ليفعلنّ أو لا يفعلنّ.
Việc thề thốt không có chủ đích (do thói quen) thì không bị bắt tội, nhưng sẽ bị bắt tội đối với những lời thề có tâm định làm hoặc không làm.

• بيان أن كفارة اليمين: إطعام عشرة مساكين، أو كسوتهم، أو عتق رقبة مؤمنة، فإذا لم يستطع المكفِّر عن يمينه الإتيان بواحد من الأمور السابقة، فليكفِّر عن يمينه بصيام ثلاثة أيام.
Trình bày về cách thức Kaffa-rah cho lời thề giả dối hoặc thề nhưng không thực hiện theo lời thề: nuôi ăn mười người nghèo hoặc chu cấp quân áo cho họ hoặc giải phóng một nữ nô lệ có đức tin; nhưng nếu không có khả năng thực hiện một trong ba điều đó thì dùng hình thức nhịn chay ba ngày để thay thế.

• قوله تعالى: ﴿... إنَّمَا الْخَمْرُ ...﴾ هي آخر آية نزلت في الخمر، وهي نص في تحريمه.
Lời phán của Allah {... quả thật rượu ...} là câu Kinh nói về rượu được ban xuống sau cùng, là văn bản giáo lý cho việc nghiêm cấm rượu.

 
ترجمة معاني آية: (90) سورة: المائدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق