ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (18) سورة: الحديد
إِنَّ ٱلۡمُصَّدِّقِينَ وَٱلۡمُصَّدِّقَٰتِ وَأَقۡرَضُواْ ٱللَّهَ قَرۡضًا حَسَنٗا يُضَٰعَفُ لَهُمۡ وَلَهُمۡ أَجۡرٞ كَرِيمٞ
Thật ra đối với những ai dù nam hay nữ đã xuất tài sản của mình theo cách mà bản thân hài lòng, không kèm theo lời làm tổn thương và miệt thị thì phần thưởng dành cho họ sẽ được nhân lên, cứ mỗi một ân phước được nhân lên từ mười cho đến bảy trăm lần và nhiều hơn thế, và họ còn được phần thưởng vinh dự nơi Allah nữa, đó chính là Thiên Đàng.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• امتنان الله على المؤمنين بإعطائهم نورًا يسعى أمامهم وعن أيمانهم.
* Allah ban ân huệ cho những người có đức tin bằng cachs Ngài cho họ ánh sáng phía trước mặt họ và phía bên phải của họ.

• المعاصي والنفاق سبب للظلمة والهلاك يوم القيامة.
* Tội lỗi và ngụy tạo đức tin là nguyên nhân không được ban cho ánh sáng và bị tiêu diệt trong Ngày Tận Thế.

• التربُّص بالمؤمنين والشك في البعث، والانخداع بالأماني، والاغترار بالشيطان: من صفات المنافقين.
* Hành động phục kích người có đức tin, sự nghi ngờ về việc phục sinh, gian dối về giấc mộng và lọc lừa là những đức tính của đám người Munafiq.

• خطر الغفلة المؤدية لقسوة القلوب.
* Mối hiểm họa của việc lơ là khiến con tim bị chai cứng.

 
ترجمة معاني آية: (18) سورة: الحديد
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق