ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (130) سورة: الأنعام
يَٰمَعۡشَرَ ٱلۡجِنِّ وَٱلۡإِنسِ أَلَمۡ يَأۡتِكُمۡ رُسُلٞ مِّنكُمۡ يَقُصُّونَ عَلَيۡكُمۡ ءَايَٰتِي وَيُنذِرُونَكُمۡ لِقَآءَ يَوۡمِكُمۡ هَٰذَاۚ قَالُواْ شَهِدۡنَا عَلَىٰٓ أَنفُسِنَاۖ وَغَرَّتۡهُمُ ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَا وَشَهِدُواْ عَلَىٰٓ أَنفُسِهِمۡ أَنَّهُمۡ كَانُواْ كَٰفِرِينَ
Và TA nói với chúng trong Ngày Phán Xử: "Hỡi loài người và loài Jinn, há không có các Thiên Sứ nào xuất thân từ chính cộng đồng của các ngươi - loài người - Họ truyền đạt lại mọi lời phán từ Allah để các nghe và khuyến cáo về cuộc trình diện trong Ngày Phán Xét này hay sao ?" Chúng thưa: "Hôm nay bầy tôi xin chứng nhận rằng giới Thiên Sứ của Ngài đã truyền đạt tất cả cho bầy tôi, và bầy tôi đã chấp nhận cuộc trình diện này nhưng bầy tôi đã phủ nhận các Thiên Sứ của Ngài, phủ nhận luôn cuộc trình diện Ngày hôm nay. Thế là họ đã bị cuộc sống trần tục lừa dối chúng bằng những đều lọng lẫy xa hoa và đầy phù phiếm, và chúng xác nhận họ đã sống trên trần gian bằng sự vô đức tin, phủ nhận Allah và các Thiên Sứ của Ngài, tuy nhiên sự thú tội đó không giúp ích gì cho họ và niềm tin trở nên vô ích khi đã hết thời hạn.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• سُنَّة الله في الضلال والهداية أنهما من عنده تعالى، أي بخلقه وإيجاده، وهما من فعل العبد باختياره بعد مشيئة الله.
* Việc qui định được hướng dẫn hoặc bị lầm lạc đều trong tay của Allah, tuy nhiên Allah cho con người lựa chọn nhưng nằm trong ý muốn của Ngài.

• ولاية الله للمؤمنين بحسب أعمالهم الصالحة، فكلما زادت أعمالهم الصالحة زادت ولايته لهم والعكس.
* Sự bảo vệ của Allah dành cho những người có đức tin tùy theo làm việc thiện và ngoan đạo của từng người, khi càng ngoan đạo thì càng được Allah bảo vệ và ngược lại.

• من سُنَّة الله أن يولي كل ظالم ظالمًا مثله، يدفعه إلى الشر ويحثه عليه، ويزهِّده في الخير وينفِّره عنه.
* Trong những qui định của Allah là Ngài cho kẻ bất công này khống chế kẻ bất công khác để họ xúi dục lẫn nhau làm tội lỗi, làm mọi đều ác và ngăn cản nhau làm việc thiện.

 
ترجمة معاني آية: (130) سورة: الأنعام
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق