ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (138) سورة: الأنعام
وَقَالُواْ هَٰذِهِۦٓ أَنۡعَٰمٞ وَحَرۡثٌ حِجۡرٞ لَّا يَطۡعَمُهَآ إِلَّا مَن نَّشَآءُ بِزَعۡمِهِمۡ وَأَنۡعَٰمٌ حُرِّمَتۡ ظُهُورُهَا وَأَنۡعَٰمٞ لَّا يَذۡكُرُونَ ٱسۡمَ ٱللَّهِ عَلَيۡهَا ٱفۡتِرَآءً عَلَيۡهِۚ سَيَجۡزِيهِم بِمَا كَانُواْ يَفۡتَرُونَ
Và những kẻ đa thần nói: Thú nuôi và hoa mầu này không được dùng, ngoại trừ những ai được sự đồng ý của họ; họ còn ngông cuồng cho rằng để phục vụ cho thần linh họ và cho điều khác, họ còn cấm cưỡi trên lưng những con thú nuôi, không chuyên chở và chúng cần sự chăm sóc, nâng niu và được bảo vệ. Và những con vật nuôi bị giết chết cũng không cho phép nhắc đến tên Allah mà phải nhắc tên các thần linh của họ lên con vật bị giết chết; họ làm mọi chuyện rồi đỗ thừa cho Allah và họ đỗ thừa mọi điều đó là đến từ giáo lý của Ngài, rồi Allah sẽ trừng phạt họ bởi vì những lời cuồng ngôn của họ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ذم الله المشركين بسبع صفات هي : الخسران والسفاهة وعدم العلم وتحريم ما رزقهم الله والافتراء على الله والضلال وعدم الاهتداء؛ فهذه أمور سبعة، وكل واحد منها سبب تام في حصول الذم.
* Allah chê bai bảy thuộc tính mà nhóm đa thần phạm phải: Thất bại, đần độn, ngu dốt, tự cấm hưởng những bổng lộc mà Allah đã ban, hỗn xược với Allah, lạc lối và không được dẫn dắt; đó là bảy thuộc tính của họ, chỉ có một trong bảy thuộc tính đó là đủ khiến con người bị xấu hổ rồi.

• الأهواء سبب تحريم ما أحل الله وتحليل ما حرم الله.
* Dục vọng là nguyên nhân khiến tự cấm điều Allah cho phép và làm những điều Allah cấm.

• وجوب الزكاة في الزروع والثمار عند حصادها، مع جواز الأكل منها قبل إخراج زكاتها، ولا يُحْسَب من الزكاة.
* Bắt buộc Zakat sau khi đã thu hoạch mùa vụ nông sản và cây trái, tuy nhiên được phép ăn uống thỏa thích trước khi Zakat và xem đó không phải là sản lượng Zakat.

• التمتع بالطيبات مع عدم الإسراف ومجاوزة الحد في الأكل والإنفاق.
* Hãy thưởng thức những gì tốt đẹp nhất nhưng chớ phung phí vượt qua giới hạn trong việc ăn xài và chi tiêu.

 
ترجمة معاني آية: (138) سورة: الأنعام
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق