ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (13) سورة: الممتحنة
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَتَوَلَّوۡاْ قَوۡمًا غَضِبَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِمۡ قَدۡ يَئِسُواْ مِنَ ٱلۡأٓخِرَةِ كَمَا يَئِسَ ٱلۡكُفَّارُ مِنۡ أَصۡحَٰبِ ٱلۡقُبُورِ
Này hỡi những người có đức tin nơi Allah và tuân theo mệnh lệnh của Ngài! Các ngươi đừng kết thân với những kẻ mà Allah đã giận dữ với họ, quả thật họ đã tuyệt vọng với những phần thưởng của Allah ở Đời Sau giống như những kẻ vô đức tin trong cõi mộ đã tuyệt vọng về lòng khoan dung của Allah ở cõi Đời Sau khi mà họ đã nhìn thấy sự thật và biết chính xác rằng họ sẽ không được gì cả; hoặc giống như những kẻ vô đức tin đã tuyệt vọng về việc họ được phục sinh từ cõi chết trở lại khi mà lúc trước họ đã không tin điều này.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• مشروعية مبايعة ولي الأمر على السمع والطاعة والتقوى.
* Islam bắt buộc phải cam kết phục tùng lãnh đạo, phải nghe và tuân thủ trong khuôn khổ kính sợ Allah.

• وجوب الصدق في الأفعال ومطابقتها للأقوال.
* Lời nói phải gắn liền với hành động.

• بيَّن الله للعبد طريق الخير والشر، فإذا اختار العبد الزيغ والضلال ولم يتب فإن الله يعاقبه بزيادة زيغه وضلاله.
* Allah trình bày rõ ràng cho con người con đường tốt và xấu, khi ai đó tự chọn con đường lệch lạc và tội lỗi và không chịu ăn năn sám hối, chắc chắn sẽ bị Allah thanh toán với y cho sự lệch lạch đó.

 
ترجمة معاني آية: (13) سورة: الممتحنة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق