ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (7) سورة: الممتحنة
۞ عَسَى ٱللَّهُ أَن يَجۡعَلَ بَيۡنَكُمۡ وَبَيۡنَ ٱلَّذِينَ عَادَيۡتُم مِّنۡهُم مَّوَدَّةٗۚ وَٱللَّهُ قَدِيرٞۚ وَٱللَّهُ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Có thể, Allah sẽ gắn kết các ngươi - hỡi những người có đức tin - và những người mà các ngươi đã xem họ như kẻ thù khi Ngài khiến những người đó tiếp nhận Islam, lúc đó các ngươi là anh em đồng đạo của nhau rồi. Quả thật, Allah là Đấng Toàn Năng trên mọi nhứ và là Đấng hằng tha thứ tội lỗi cho bề tôi của Ngài bởi vì Ngài luôn khoan dung cho họ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• في تصريف الله القلب من العداوة إلى المودة، ومن الكفر إلى الإيمان إشارة إلى أن قلوب العباد بين إصبعين من أصابعه سبحانه، فليطلب العبد منه الثبات على الإيمان.
* Allah thay đổi con tim từ hận thù thành thương yêu, từ vô đức tin thành có đức tin. Điều này ám chỉ việc con tim của đám nô lệ nằm trong hai ngón tay của Đấng Toàn Năng, cho nên con người cần phải thường xuyên cầu xin Allah giúp kiên định trên đức tin Iman.

• التفريق في الحكم بين الكفار المحاربين والمسالمين.
* Phân biệt rõ ràng giáo lý dành cho người vô đức tin trong thời chiến và trong thời bình.

• حرمة الزواج بالكافرة غير الكتابية ابتداءً ودوامًا، وحرمة زواج المسلمة من كافر ابتداءً ودوامًا.
* Cấm kết hôn với phụ nữ vô đức tin nếu không phải là dân Kinh Sách, và cấm tuyệt đối việc gả con gái cho người vô đức tin.

 
ترجمة معاني آية: (7) سورة: الممتحنة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق