ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (9) سورة: الجمعة
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِذَا نُودِيَ لِلصَّلَوٰةِ مِن يَوۡمِ ٱلۡجُمُعَةِ فَٱسۡعَوۡاْ إِلَىٰ ذِكۡرِ ٱللَّهِ وَذَرُواْ ٱلۡبَيۡعَۚ ذَٰلِكُمۡ خَيۡرٞ لَّكُمۡ إِن كُنتُمۡ تَعۡلَمُونَ
Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Khi nào tiếng của người Mu-azdzdin cất lên để loan báo đến giờ dâng lễ nguyện Salah vào ngày thứ sáu sau khi người đọc thuyết giảng đã bước lên bục giảng thì các ngươi hãy mau mau đến Masjid để nghe bài thuyết giảng và cùng dâng lễ nguyện Salah tập thể. Các ngươi hãy tạm gác lại việc mua bán kinh doanh sang một bên, điều đó tốt hơn cho các ngươi bởi các ngươi sẽ được Allah tha thứ tội lỗi và được ban thưởng nhiều hồng phúc. Nếu các ngươi biết điều đó là điều cải thiện cho bản thân các ngươi - hỡi những người có đức tin - thì các ngươi hãy thi hành mệnh lệnh của Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• وجوب السعي إلى الجمعة بعد النداء وحرمة ما سواه من الدنيا إلا لعذر.
* Bắt buộc (nam giới) phải đến Masjid tham gia lễ nguyện Salah Jumu'ah sau khi tiếng Azdan được cất lên và cấm mọi hoạt động của trần gian ngoại trừ có lý do.

• تخصيص سورة للمنافقين فيه تنبيه على خطورتهم وخفاء أمرهم.
* Dành riêng một chương Kinh nói về người Munafiq muốn gởi thông điệp về những hiểm họa tiềm ẩn trong việc làm của họ.

• العبرة بصلاح الباطن لا بجمال الظاهر ولا حسن المنطق.
* Cái cần quan tâm là ở sự tốt đẹp của nội tâm chứ không phải ở vẻ bên ngoài hay ở lời lẽ êm tai.

 
ترجمة معاني آية: (9) سورة: الجمعة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق