ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (8) سورة: المنافقون
يَقُولُونَ لَئِن رَّجَعۡنَآ إِلَى ٱلۡمَدِينَةِ لَيُخۡرِجَنَّ ٱلۡأَعَزُّ مِنۡهَا ٱلۡأَذَلَّۚ وَلِلَّهِ ٱلۡعِزَّةُ وَلِرَسُولِهِۦ وَلِلۡمُؤۡمِنِينَ وَلَٰكِنَّ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ لَا يَعۡلَمُونَ
Tên đầu đảng của họ, 'Abdullah bin Ubai tuyên bố: “Nếu chúng ta trở về Madinah, thì những người quyền thế - ám chỉ hắn và bè lũ của hắn - sẽ đánh đuổi những kẻ hèn hạ như Muhammad và bằng hữu của Y”. Quả thật, quyền thế thuộc về một mình Allah duy nhất, thuộc về Thiên Sứ của Ngài và tín đồ có đức tin chứ không thuộc về tên 'Abdullah bin Ubai và bè lũ của hắn, nhưng những kẻ ngụy tạo đức tin không biết điều đó.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الإعراض عن النصح والتكبر من صفات المنافقين.
* Quay lưng với lời khuyên bảo và tự cao là hai trong những bản tính của đám người Munafiq.

• من وسائل أعداء الدين الحصار الاقتصادي للمسلمين.
* Trong những cách chống đối tôn giáo là kiềm kẹp nền kinh tế đối với tín đồ Muslim.

• خطر الأموال والأولاد إذا شغلت عن ذكر الله.
* Mối hiểm nguy từ tài sản và con cái nếu vì hai thứ này mà xao lãng việc tụng niệm Allah.

 
ترجمة معاني آية: (8) سورة: المنافقون
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق