ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (1) سورة: الطلاق

سورة الطلاق - Chương Al-Talaq

من مقاصد السورة:
بيان أحكام الطلاق وتعظيم حدوده وثمرات التقوى.
Trình bày về giáo luật li hôn, tôn trọng các giới luật của Ngài và thành quả của lòng kính sợ

يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّبِيُّ إِذَا طَلَّقۡتُمُ ٱلنِّسَآءَ فَطَلِّقُوهُنَّ لِعِدَّتِهِنَّ وَأَحۡصُواْ ٱلۡعِدَّةَۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ رَبَّكُمۡۖ لَا تُخۡرِجُوهُنَّ مِنۢ بُيُوتِهِنَّ وَلَا يَخۡرُجۡنَ إِلَّآ أَن يَأۡتِينَ بِفَٰحِشَةٖ مُّبَيِّنَةٖۚ وَتِلۡكَ حُدُودُ ٱللَّهِۚ وَمَن يَتَعَدَّ حُدُودَ ٱللَّهِ فَقَدۡ ظَلَمَ نَفۡسَهُۥۚ لَا تَدۡرِي لَعَلَّ ٱللَّهَ يُحۡدِثُ بَعۡدَ ذَٰلِكَ أَمۡرٗا
Hỡi Nabi, khi nào Ngươi hoặc ai đó trong tín đồ của Ngươi muốn ly dị vợ của mình thì y hãy ly dị cô ta ngay thời gian đầu của ‘Iddah (tức khoảng thời gian vừa sạch kinh nguyệt) khi y chưa ân ai với vợ. Các ngươi hãy ghi nhớ thời gian ‘Iddah này khi thực hiện ly dị để biết rõ thời gian được phép quay lại nếu các ngươi muốn quay lại với vợ của các ngươi. Hãy kính sợ Allah, Thượng Đế của các ngươi mà tuân thủ đúng giáo luật của Ngài, các ngươi chớ xua đuổi vợ của các ngươi ra khỏi nhà nơi họ đang ở và họ cũng không tự ý rời khỏi nhà cho đến khi đã hết thời gian ‘Iddah ngoại trừ người vợ đã làm một điều gì đó vượt quá giới luật của Allah như Zina (ngoại tình) chẳng hạn. Đó là giáo luật của Allah được Ngài quy định cho đám bầy tôi của Ngài. Do đó, người nào phạm giới luật của Allah là đã bất công với chính bản thân y và tự đưa bản thân mình vào con đường hủy diệt. Này hỡi những người ly dị, e rằng sau khi ly dị, Allah khiến các ngươi muốn quay lại thì ‘Iddah là thời gian cho các ngươi cơ hội đó.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• خطاب النبي صلى الله عليه وسلم خطاب لأمته ما لم تثبت له الخصوصية.
* Khi truyền lệnh cho Nabi cũng là truyền lệnh cho toàn thể tín đồ của cộng đồng của Người trừ phi có mệnh lệnh riêng.

• وجوب السكنى والنفقة للمطلقة الرجعية.
* Bắt buộc phải nuôi ăn và nuôi ở đối với những người vợ vẫn còn cơ hội trở lại sống chung với chồng sau khi bị chồng li thân một hoặc hai lần.

• النَّدْب إلى الإشهاد حسمًا لمادة الخلاف.
* Khuyến khích làm chứng cho những vấn đề dễ gây tranh cãi.

• كثرة فوائد التقوى وعظمها.
* Lòng Taqwa (kính sợ Allah) mang lại rất nhiều thành quả mỹ mãn.

 
ترجمة معاني آية: (1) سورة: الطلاق
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق