ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (2) سورة: التحريم
قَدۡ فَرَضَ ٱللَّهُ لَكُمۡ تَحِلَّةَ أَيۡمَٰنِكُمۡۚ وَٱللَّهُ مَوۡلَىٰكُمۡۖ وَهُوَ ٱلۡعَلِيمُ ٱلۡحَكِيمُ
Quả thật Allah đã ban hành điều luật để xóa bỏ lời thề nguyện bằng cách thực hiện Kaffa-rah (đó là nuôi ăn mười người nghèo hoặc cung cấp quần áo cho họ, hoặc dùng tiền chuộc một người nô lệ, hoặc nhịn chay ba ngày). Và Allah là Đấng bảo hộ và giúp đỡ các ngươi, và Ngài biết rõ điều gì sẽ cải thiện các ngươi nên mới sắc lệnh cho các ngươi, bởi Ngài là Đấng Sáng suốt và khôn ngoan trong lời nói và hành động.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• مشروعية الكَفَّارة عن اليمين.
* Cho phép chuộc tội khi vi phạm lời thề.

• بيان منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند ربه ودفاعه عنه.
*Nêu rõ vị thế của Nabi - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - đối với Allah, và sự bảo vệ của Ngài đối với Người.

• من كرم المصطفى صلى الله عليه وسلم مع زوجاته أنه كان لا يستقصي في العتاب فكان يعرض عن بعض الأخطاء إبقاءً للمودة.
* Một trong những biểu hiện rộng lượng của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - với các bà vợ của Người là Người không vạch toàn bộ lỗi mà họ đã phạm mà chỉ nhắc đến một phần và im lặng một phần khác, nhằm duy trì tình yêu thương.

• مسؤولية المؤمن عن نفسه وعن أهله.
* Người có đức tin phải có trách nhiệm với bản thân và gia đình.

 
ترجمة معاني آية: (2) سورة: التحريم
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق