ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (3) سورة: التحريم
وَإِذۡ أَسَرَّ ٱلنَّبِيُّ إِلَىٰ بَعۡضِ أَزۡوَٰجِهِۦ حَدِيثٗا فَلَمَّا نَبَّأَتۡ بِهِۦ وَأَظۡهَرَهُ ٱللَّهُ عَلَيۡهِ عَرَّفَ بَعۡضَهُۥ وَأَعۡرَضَ عَنۢ بَعۡضٖۖ فَلَمَّا نَبَّأَهَا بِهِۦ قَالَتۡ مَنۡ أَنۢبَأَكَ هَٰذَاۖ قَالَ نَبَّأَنِيَ ٱلۡعَلِيمُ ٱلۡخَبِيرُ
Hãy nhớ lại khi Nabi tâm sự thầm kín với vợ của Y là Hafsah về việc Y sẽ không gần gũi với người nữ hầu của Y là Mariyah nữa thì Hafsah đã nói lại với ‘A-ishah. Sau đó, Allah đã cho Nabi biết về việc Hafsah đã tiết lộ bí mật của Y. Y đã đề cập cho nữ một số điều mà nữ đã đề cập và im lặng về một số điều. Nghe được sự việc, Hafsah hỏi: "Ai đã cho Người biết sự việc này?" Y đáp: "Ta biết được việc này từ Đấng hằng biết tất cả mọi việc, Đấng Thông Toàn mọi thứ che giấu."
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• مشروعية الكَفَّارة عن اليمين.
* Cho phép chuộc tội khi vi phạm lời thề.

• بيان منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند ربه ودفاعه عنه.
*Nêu rõ vị thế của Nabi - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - đối với Allah, và sự bảo vệ của Ngài đối với Người.

• من كرم المصطفى صلى الله عليه وسلم مع زوجاته أنه كان لا يستقصي في العتاب فكان يعرض عن بعض الأخطاء إبقاءً للمودة.
* Một trong những biểu hiện rộng lượng của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - với các bà vợ của Người là Người không vạch toàn bộ lỗi mà họ đã phạm mà chỉ nhắc đến một phần và im lặng một phần khác, nhằm duy trì tình yêu thương.

• مسؤولية المؤمن عن نفسه وعن أهله.
* Người có đức tin phải có trách nhiệm với bản thân và gia đình.

 
ترجمة معاني آية: (3) سورة: التحريم
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق