ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (4) سورة: التحريم
إِن تَتُوبَآ إِلَى ٱللَّهِ فَقَدۡ صَغَتۡ قُلُوبُكُمَاۖ وَإِن تَظَٰهَرَا عَلَيۡهِ فَإِنَّ ٱللَّهَ هُوَ مَوۡلَىٰهُ وَجِبۡرِيلُ وَصَٰلِحُ ٱلۡمُؤۡمِنِينَۖ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ بَعۡدَ ذَٰلِكَ ظَهِيرٌ
Bắc buộc hai ngươi (Hafsah và ‘A-ishah) phải quay về sám hối cùng với Allah về những gì mà hai ngươi đã sai phạm. Nếu làm được như vậy thì coi như tấm lòng của hai ngươi biết hạ mình sửa lỗi với Thiên Sứ của Allah, còn nếu hai ngươi vẫn con ngoan cố tiếp tay nhau chống lại Y thì Allah là Đấng bảo hộ và giúp đỡ Y và sau đó là Đại Thiên Thần Jibril, những người có đức tin ngoan đạo cùng với các thiên thần sẽ là những vị bảo hộ và giúp đỡ chống lại những ai làm tổn thương Y.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• مشروعية الكَفَّارة عن اليمين.
* Cho phép chuộc tội khi vi phạm lời thề.

• بيان منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند ربه ودفاعه عنه.
*Nêu rõ vị thế của Nabi - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - đối với Allah, và sự bảo vệ của Ngài đối với Người.

• من كرم المصطفى صلى الله عليه وسلم مع زوجاته أنه كان لا يستقصي في العتاب فكان يعرض عن بعض الأخطاء إبقاءً للمودة.
* Một trong những biểu hiện rộng lượng của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - với các bà vợ của Người là Người không vạch toàn bộ lỗi mà họ đã phạm mà chỉ nhắc đến một phần và im lặng một phần khác, nhằm duy trì tình yêu thương.

• مسؤولية المؤمن عن نفسه وعن أهله.
* Người có đức tin phải có trách nhiệm với bản thân và gia đình.

 
ترجمة معاني آية: (4) سورة: التحريم
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق