ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (6) سورة: التحريم
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ قُوٓاْ أَنفُسَكُمۡ وَأَهۡلِيكُمۡ نَارٗا وَقُودُهَا ٱلنَّاسُ وَٱلۡحِجَارَةُ عَلَيۡهَا مَلَٰٓئِكَةٌ غِلَاظٞ شِدَادٞ لَّا يَعۡصُونَ ٱللَّهَ مَآ أَمَرَهُمۡ وَيَفۡعَلُونَ مَا يُؤۡمَرُونَ
Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Các ngươi hãy trông coi và gìn giữ bản thân các ngươi cũng như người thân của các ngươi luôn chấp hành theo chỉ đạo của Allah để có thể tránh khỏi sự trừng phạt nơi Hỏa Ngục khủng khiếp, nơi mà lửa của nó được đốt lên bởi con người và đá, và Hỏa Ngục sẽ được các vị Thiên Thần lạnh lùng, nghiêm nghị canh gác. Các vị Thiên Thần này không bao giờ chống lại mệnh lệnh của Allah, họ tuyệt đối thi hành theo lệnh truyền của Ngài, tuyệt đối không dám trì trệ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• مشروعية الكَفَّارة عن اليمين.
* Cho phép chuộc tội khi vi phạm lời thề.

• بيان منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند ربه ودفاعه عنه.
*Nêu rõ vị thế của Nabi - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - đối với Allah, và sự bảo vệ của Ngài đối với Người.

• من كرم المصطفى صلى الله عليه وسلم مع زوجاته أنه كان لا يستقصي في العتاب فكان يعرض عن بعض الأخطاء إبقاءً للمودة.
* Một trong những biểu hiện rộng lượng của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - với các bà vợ của Người là Người không vạch toàn bộ lỗi mà họ đã phạm mà chỉ nhắc đến một phần và im lặng một phần khác, nhằm duy trì tình yêu thương.

• مسؤولية المؤمن عن نفسه وعن أهله.
* Người có đức tin phải có trách nhiệm với bản thân và gia đình.

 
ترجمة معاني آية: (6) سورة: التحريم
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق