ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (130) سورة: الأعراف
وَلَقَدۡ أَخَذۡنَآ ءَالَ فِرۡعَوۡنَ بِٱلسِّنِينَ وَنَقۡصٖ مِّنَ ٱلثَّمَرَٰتِ لَعَلَّهُمۡ يَذَّكَّرُونَ
Quả thật, Ngài đã trừng phạt đám thuộc hạ của Fir-'awn qua những trận hạn hán khô cằn và Ngài còn cho họ thấy được sự thất mùa trên mảnh đất khô cằn đầy thất thu; để cho họ có thể tỉnh ngộ mà nhận ra rằng điều đó là sự cảnh cáo cho việc làm chống đối của chúng để mai ra họ sớm trở lại sám hối với Allah.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• موقف السّحرة وإعلان إيمانهم بجرأة وصراحة يدلّ على أنّ الإنسان إذا تجرّد عن هواه، وأذعن للعقل والفكر السّليم بادر إلى الإيمان عند ظهور الأدلّة عليه.
* Sự giác ngộ của những phù thủy khiến họ thốt lên một cách gan dạ và thẳng thắng, điều đó chỉ ra được đối với người có lý trí sáng suốt muốn biết đúng sai sẽ đón nhận ngay chân lý khi nó đến với họ.

• أهل الإيمان بالله واليوم الآخر هم أشدّ الناس حزمًا، وأكثرهم شجاعة وصبرًا في أوقات الأزمات والمحن والحروب.
* Nhóm người có đức tin có đức tin nơi Allah và Đời Sau, họ luôn có được một sự nhẫn nại kiên quyết và đa số họ là người can đảm biết chịu đựng trong những thời kì khắc nghiệt và đầy trắc trở trong thử thách và chiến tranh.

• المنتفعون من السّلطة يُحرِّضون ويُهيِّجون السلطان لمواجهة أهل الإيمان؛ لأن في بقاء السلطان بقاء لمصالحهم.
* Những kẻ toan tính lợi ích từ việc kích động những quyền lực và rồi dùng quyền lực đó để đàn áp nhóm người có đức tin, để rồi chúng sẽ nhận được chút thế lực hay một số lợi lộc cho họ.

• من أسباب حبس الأمطار وغلاء الأسعار: الظلم والفساد.
* Trong những nguyên nhân không có mưa và biến động giá cả là do sự bất công và tàn phá.

 
ترجمة معاني آية: (130) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق