ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (153) سورة: الأعراف
وَٱلَّذِينَ عَمِلُواْ ٱلسَّيِّـَٔاتِ ثُمَّ تَابُواْ مِنۢ بَعۡدِهَا وَءَامَنُوٓاْ إِنَّ رَبَّكَ مِنۢ بَعۡدِهَا لَغَفُورٞ رَّحِيمٞ
Ngược lại, những ai làm điều tội lỗi vì từng tổ hợp với Allah đó là một việc làm đầy tội lỗi, rồi sau đó biết ăn năn sám hối với Allah và tin tưởng vào Ngài, sẽ không tái phạm tội lỗi đó nữa. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - sau khi ăn năn sám hối trở về từ việc tổ hợp với Ngài nay trở thành người có đức tin, từ sự chống đối nay trở thành người tuân theo thì chắc chắn Ngài sẽ tha thứ bao chùm lấy họ và khoan dung với họ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• في الآيات دليل على أن الخطأ في الاجتهاد مع وضوح الأدلة لا يعذر فيه صاحبه عند إجراء الأحكام عليه، وهو ما يسميه الفقهاء بالتأويل البعيد.
* Qua các câu Kinh là bằng chứng cho sự sai trái trong việc làm thái quá khi biết bằng chứng xác thực như thế thì sẽ không bao giờ có sự tha thứ cho những kẽ nắm rõ giáo luật, trường hợp này giới 'Ulama gọi là suy luận xa vời.

• من آداب الدعاء البدء بالنفس، حيث بدأ موسى عليه السلام دعاءه فطلب المغفرة لنفسه تأدُّبًا مع الله فيما ظهر عليه من الغضب، ثم طلب المغفرة لأخيه فيما عسى أن يكون قد ظهر منه من تفريط أو تساهل في رَدْع عَبَدة العجل عن ذلك.
* Trong những văn hóa cầu xin là bắt đầu cho bản thân trước, như Musa bắt đầu cầu nguyện sự tha thứ cho mình trước, rồi cầu xin tiếp cho người anh em của mình và đã không cố gắng ngăn chặc hành động thờ phượng con bê con.

• التحذير من الغضب وسلطته على عقل الشخص؛ ولذلك نسب الله للغضب فعل السكوت كأنه هو الآمر والناهي.
Cảnh báo về sự tức giận và sức mạnh của nó đối với tâm trí của một người và đó là lý do tại sao Allah gán cho sự tức giận là hành động im lặng như thể đó là lệnh và sự ngăn cấm.

• ضرورة التوقي من غضب الله، وخوف بطشه، فانظر إلى مقام موسى عليه السلام عند ربه، وانظر خشيته من غضب ربه.
* Hãy giữ mình trước cơn thinh nộ của Allah và hãy khiếp sợ trước quyền năng của Ngài. Thế nên, hãy nhìn vào Musa trước cơn thịnh nộ của Thượng Đế mà lấy đó để ngộ thấy lòng kính sợ của Người trước cơn thịnh nộ của Thượng Đế.

 
ترجمة معاني آية: (153) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق