ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (161) سورة: الأعراف
وَإِذۡ قِيلَ لَهُمُ ٱسۡكُنُواْ هَٰذِهِ ٱلۡقَرۡيَةَ وَكُلُواْ مِنۡهَا حَيۡثُ شِئۡتُمۡ وَقُولُواْ حِطَّةٞ وَٱدۡخُلُواْ ٱلۡبَابَ سُجَّدٗا نَّغۡفِرۡ لَكُمۡ خَطِيٓـَٰٔتِكُمۡۚ سَنَزِيدُ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Và hãy nhớ - hỡi Thiên Sứ - lời phán của Allah cho con cháu của Isra-el: Các ngươi hãy vào ngôi đền Masjid Al-Aqsa, hãy ăn các loại trái cây ở xứ xở đó bất cứ nơi nào, bất cứ lúc nào mà các ngươi muốn, và hãy cầu xin: "Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài hãy tha thứ tội lỗi cho đám bầy tôi và khi bước vào cửa với dáng vẻ khép nép cuối đầu một cách thật kính trọng trước Thượng Đế của các ngươi". Có thế những việc làm của các ngươi sẽ được xóa tội lỗi và tăng lên thêm nhiều ân phước tốt đẹp cho các ngươi ở đời này lẫn đời sau.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الجحود والكفران سبب في الحرمان من النعم.
* Sự ngông cuồn ngạo mạng và bất tuân đó là lý do bị cấm hưởng hồng ân.

• من أسباب حلول العقاب ونزول العذاب التحايل على الشرع؛ لأنه ظلم وتجاوز لحدود الله.
* Một trong những lý do bị trừng phạt là dám dùng thủ đoạn để vượt qua giới luật của Allah.

 
ترجمة معاني آية: (161) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق