ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (183) سورة: الأعراف
وَأُمۡلِي لَهُمۡۚ إِنَّ كَيۡدِي مَتِينٌ
Và rồi TA tạm hoãn việc trừng phạt chúng cho đến khi chúng tưởng chừng điều đó sẽ không còn xảy ra nữa, rồi chúng vẫn cứ tiếp tục những hành động sai trái và tỏ thái độ bất tin của mình cho đến khi hình phạt của chúng được nhân lên gấp bội lần. Quả thật, sự tính toán của TA rất vững chắc, vì TA chỉ thể hiện cho họ những thứ tốt đẹp, và TA muốn chúng sẽ phải nhận lấy sự thất bại ê chề.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• خلق الله للبشر آلات الإدراك والعلم - القلوب والأعين والآذان - لتحصيل المنافع ودفع المضار.
* Allah tạo hóa ra cho con người các giác quan nhận biết biết và kiến thức - con tim, cặp mắt, lỗ tai - để thấu hiểu đâu là cái lợi và tai hại.

• الدعاء بأسماء الله الحسنى سبب في إجابة الدعاء، فيُدْعَى في كل مطلوب بما يناسب ذلك المطلوب، مثل: اللهمَّ تب عَلَيَّ يا تواب.
* Hãy cầu nguyện với Allah bằng những Đại Danh Xưng tốt đẹp mai ra đó là cơ hội mà Ngài sẽ đáp lại lời cầu khẩn. Bởi thế, tùy theo trường hợp và tùy theo nhu cầu để gọi Đại Danh Allah cho phù hợp thí vụ như :" Lạy Thượng Đế của bề tôi van cầu Ngài chấp nhận lời sám hối của bề tôi lạy Đấng Hằng Tha Thứ."

• التفكر في عظمة السماوات والأرض، والتوصل بهذا التفكر إلى أن الله تعالى هو المستحق للألوهية دون غيره؛ لأنه المنفرد بالصنع.
* Hãy suy ngẫm lại sự vĩ đại của các tầng trời và trái đất, điều đó sẽ dẫn đến việc nhận ra được Allah Tối Cao không ai khác ngoài Ngài. Và chắc chắn chỉ riêng mình Ngài duy nhất cho sự tạo hóa đó.

 
ترجمة معاني آية: (183) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق