ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (190) سورة: الأعراف
فَلَمَّآ ءَاتَىٰهُمَا صَٰلِحٗا جَعَلَا لَهُۥ شُرَكَآءَ فِيمَآ ءَاتَىٰهُمَاۚ فَتَعَٰلَى ٱللَّهُ عَمَّا يُشۡرِكُونَ
Thế nhưng, khi Allah đáp lại lời cầu nguyện của hai vợ chồng mà ban cho họ một đứa con thật tốt đẹp giống như lời cầu xin thì họ lại bắt đầu tôn thờ đứa con cùng với Allah, rồi họ còn đặt tên cho con họ tên Abdul Haarith. Bởi vì, Allah là Đấng có địa vị cao nhất của tất cả mọi điều mà họ tổ hợp với Ngài. Quả thật, Ngài Đấng duy nhất tạo hóa vạn vật là Đấng xứng đáng duy nhất để cho bầy tôi thờ phượng.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• في الآيات بيان جهل من يقصد النبي صلى الله عليه وسلم ويدعوه لحصول نفع أو دفع ضر؛ لأن النفع إنما يحصل من قِبَلِ ما أرسل به من البشارة والنذارة.
* Qua những câu Kinh chứng minh rõ ràng hiện trạng ngu muội của những ai hướng đến Nabi (cầu xin sự bình an cho Người) bằng lời cầu xin được điều lợi ích hoặc giúp thoát khỏi tai ương. Trong khi cái lời được bắt nguồn từ Đấng gởi xuống lời mặc khải để báo tin mừng và răn đe.

• جعل الله بمنَّته من نوع الرجل زوجه؛ ليألفها ولا يجفو قربها ويأنس بها؛ لتتحقق الحكمة الإلهية في التناسل.
* Allah dùng quyền năng của Ngài tạo ra người đàn ông và người vợ của y, cho họ thành lại với nhau chớ không phải lạnh nhạc khi bên nhau rồi thông cảm cho nhau; bởi thế đó là quy luật của Thượng Đế cho việc di trì giống nòi.

• لا يليق بالأفضل الأكمل الأشرف من المخلوقات وهو الإنسان أن يشتغل بعبادة الأخس والأرذل من الحجارة والخشب وغيرها من الآلهة الباطلة.
* Sẽ không xứng đáng cho danh hiệu tốt đẹp nhất, hoàn hảo nhất, cao quý nhất so với tất cả tạo vật mà Ngài đã tạo ra, một khi con người lại đi thờ thượng những tà thần hay những tản đá vô tri hoặc những mảnh gỗ vô giác và những thứ tương tự vô bổ như thế.

 
ترجمة معاني آية: (190) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق