ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (26) سورة: الأعراف
يَٰبَنِيٓ ءَادَمَ قَدۡ أَنزَلۡنَا عَلَيۡكُمۡ لِبَاسٗا يُوَٰرِي سَوۡءَٰتِكُمۡ وَرِيشٗاۖ وَلِبَاسُ ٱلتَّقۡوَىٰ ذَٰلِكَ خَيۡرٞۚ ذَٰلِكَ مِنۡ ءَايَٰتِ ٱللَّهِ لَعَلَّهُمۡ يَذَّكَّرُونَ
Hỡi con cháu của Adam, chắc chắn TA đã tạo ra cho các ngươi những bộ y phục cần thiết cho các ngươi để che đậy đi phần kín trên cơ thể của các ngươi giống như tô điểm cho các ngươi thêm đẹp đẽ, và trang phục Taqwa biết kính sợ - biết tuân thủ theo mọi mệnh lệnh của Allah - tốt đẹp hơn cả những bộ cánh khoác trên người. Với những bộ quần áo đã liệt kê cho các ngươi là những bằng chứng khẳng định quyền năng của Allah hi vọng các ngươi biết tạ ơn Allah bởi những thiên lộc đã ban cho các ngươi.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• من أَشْبَهَ آدم بالاعتراف وسؤال المغفرة والندم والإقلاع - إذا صدرت منه الذنوب - اجتباه ربه وهداه. ومن أَشْبَهَ إبليس - إذا صدر منه الذنب بالإصرار والعناد - فإنه لا يزداد من الله إلا بُعْدًا.
* Ai noi gương theo Adam khi phạm tội liền hối cải, biết van xin sự tha thứ sớm sẽ được hướng dẫn đến chính đạo, còn ai noi gương theo Iblis luôn thể hiện sự cao ngạo thì điều đó khiến y bị đẩy ngày càng xa Allah hơn.

• اللباس نوعان: ظاهري يستر العورةَ، وباطني وهو التقوى الذي يستمر مع العبد، وهو جمال القلب والروح.
* Quần áo có hai loại: Loại quần áo mặc bên ngoài che cơ thể và bộ quần áo Taqwa tìm ẩn bên trong đồng hành với con người, loại quần áo này tô điểm cho tâm hồn và con tim.

• كثير من أعوان الشيطان يدعون إلى نزع اللباس الظاهري؛ لتنكشف العورات، فيهون على الناس فعل المنكرات وارتكاب الفواحش.
* Đa số phe đảng của Shaytan xúi dục con người lột bỏ bộ quần áo bên ngoài để phô bày phần kín và không ngừng lôi kéo họ sa vào con đường tội lỗi và mất phẩm chất.

• أن الهداية بفضل الله ومَنِّه، وأن الضلالة بخذلانه للعبد إذا تولَّى -بجهله وظلمه- الشيطانَ، وتسبَّب لنفسه بالضلال.
* Quả thật, sự hướng dẫn là ân điển của Allah còn sự lầm lạc là sự mê muội của con người không biết phân biệt thị phi.

 
ترجمة معاني آية: (26) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق