ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (55) سورة: الأعراف
ٱدۡعُواْ رَبَّكُمۡ تَضَرُّعٗا وَخُفۡيَةًۚ إِنَّهُۥ لَا يُحِبُّ ٱلۡمُعۡتَدِينَ
Các ngươi - hỡi những người có đức tin - hãy cầu nguyện Thượng Đế của các ngươi trong sự tuyệt đối khiêm tốn, khép nép hạ mình và một cách thầm lặng cùng với sự chân thành trong lúc cầu khẩn Ngài cho dù không ai thấy, chớ nên là những kẻ chống đối Ngài và cầu nguyện không phải là Ngài. Quả thật, Ngài không yêu thích những kẻ thái quá vượt quá mức trong lúc cầu nguyện, đó đại trọng tội như việc làm của bọn đa thần.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• القرآن الكريم كتاب هداية فيه تفصيل ما تحتاج إليه البشرية، رحمة من الله وهداية لمن أقبل عليه بقلب صادق.
* Qur'an là Kinh Sách hướng dẫn, trong Nó tất cả mọi thứ cần thiết cho cuộc sống con người, là hồng ân dành cho những ai thật lòng hướng đến Allah.

• خلق الله السماوات والأرض في ستة أيام لحكمة أرادها سبحانه، ولو شاء لقال لها: كوني فكانت.
Allah đã tạo dựng các tầng trời và trái đất trong sáu ngày là vì giá trị và ý nghĩa mà Ngài muốn, còn bằng không, nếu muốn, Ngài chỉ cần phán: "Hãy thành!" thì nó sẽ thành.

• يتعين على المؤمنين دعاء الله تعالى بكل خشوع وتضرع حتى يستجيب لهم بفضله.
* Bài học cho người có đức tin là luôn tập trung, biết hạ mình và nài nĩ Allah lúc cầu xin hi vọng sẽ được Ngài chấp nhận.

• الفساد في الأرض بكل صوره وأشكاله منهيٌّ عنه.
* Sự phá hoại trên trái đất bất cứ mọi hình thức hay hình dạng đều bị nghiêm cấm.

 
ترجمة معاني آية: (55) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق