ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (64) سورة: الأعراف
فَكَذَّبُوهُ فَأَنجَيۡنَٰهُ وَٱلَّذِينَ مَعَهُۥ فِي ٱلۡفُلۡكِ وَأَغۡرَقۡنَا ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَآۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَوۡمًا عَمِينَ
Nhưng dân làng lại cho rằng Người nói dối, họ chẳng tin tưởng nơi Người, đúng hơn là chúng cương quyết chống đối. Và Người cầu xin Allah hãy tiêu diệt bọn họ liền được Ngài giải cứu Người Y một cách an toàn trên một chiếc tàu cùng với những người có đức tin theo Người, còn những kẻ vô đức tin đều bị Ngài tiêu diệt trong trận đại hồng thủy giáng lên họ, bởi con tim của bọn sống trong sự mù quáng.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الأرض الطيبة مثال للقلوب الطيبة حين ينزل عليها الوحي الذي هو مادة الحياة، وكما أن الغيث مادة الحياة، فإن القلوب الطيبة حين يجيئها الوحي، تقبله وتعلمه وتنبت بحسب طيب أصلها، وحسن عنصرها، والعكس.
* Vùng đất tốt đẹp giống như những con tim trong sáng liền đón nhận sự sống sau những cơn mưa trút xuống giống như những con tim luôn mở cửa đón nhận lợi mặc khải để phục tùng, tuân lệnh tùy theo mức độ trong sáng của con tim và ngược lại.

• الأنبياء والمرسلون يشفقون على الخلق أعظم من شفقة آبائهم وأمهاتهم.
* Giới Nabi và Thiên Sứ luôn quan tâm đến cộng đồng mình hơn cả sự quan tâm của cha mẹ dành cho họ.

• من سُنَّة الله إرسال كل رسول من قومه وبلسانهم؛ تأليفًا لقلوب الذين لم تفسد فطرتهم، وتيسيرًا على البشر.
* Trong quy luật của Allah là Ngài luôn gởi đến thiên hạ những Thiên Sứ sống giữa quần chúng, cùng ngôn ngữ để cải thiện và hàn gắn mọi thứ bị thiên hạ tàn phá và giúp họ sống thuận lợi hơn.

• من أعظم السفهاء من قابل الحق بالرد والإنكار، وتكبر عن الانقياد للعلماء والنصحاء، وانقاد قلبه وقالبه لكل شيطان مريد.
* Điều ngu si lớn nhất là hành động chống đối chân lý, tự cao, bất tuân giới học giả và người khuyên bảo, điều đó khiến họ bị Shaytan xỏ mủi mất rồi.

 
ترجمة معاني آية: (64) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق