ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (71) سورة: الأعراف
قَالَ قَدۡ وَقَعَ عَلَيۡكُم مِّن رَّبِّكُمۡ رِجۡسٞ وَغَضَبٌۖ أَتُجَٰدِلُونَنِي فِيٓ أَسۡمَآءٖ سَمَّيۡتُمُوهَآ أَنتُمۡ وَءَابَآؤُكُم مَّا نَزَّلَ ٱللَّهُ بِهَا مِن سُلۡطَٰنٖۚ فَٱنتَظِرُوٓاْ إِنِّي مَعَكُم مِّنَ ٱلۡمُنتَظِرِينَ
Hud đáp lại: "Chắc chắn, hình phạt cùng với cơn thịnh nộ của Allah mà các ngươi đã thách thức nó sẽ diễn ra với các ngươi mà không làm sao thay đổi được. Phải chăng, các ngươi tranh luận với Ta về những cách xưng hô cho các bụt tượng mà các ngươi lẫn tổ tiên của các ngươi tự đặt trong khi điều đó không bao giờ có thật? Bởi thế, những ân điển mà Allah đã ban cho các ngươi rồi các ngươi lấy nó để xúi dục mọi người thờ phượng thần linh các ngươi. Các ngươi hãy chờ xem những gì mà các ngươi đã thách thức nó sẽ diễn ra với các ngươi trong một cơn thịnh nộ cùng với hình phạt mà Ngài sẽ giành cho các ngươi và Ta sẽ cùng với các ngươi chờ đợi điều đó diễn ra."
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ينبغي التّحلّي بالصبر في الدعوة إلى الله تأسيًا بالأنبياء عليهم السلام.
* Nên nhẫn nại chịu đựng trong đường lối kêu gọi mọi người đến với Allah bắt chước theo giới Nabi.

• من أولويات الدعوة إلى الله الدعوة إلى عبادة الله وحده لا شريك له، ورفض الإشراك به ونبذه.
* Điều đầu tiên trong việc mời gọi về Islam là mời gọi đến việc phờ phượng Allah duy nhất và tránh xa mọi tà thần.

• الاغترار بالقوة المادية والجسدية يصرف صاحبها عن الاستجابة لأوامر الله ونواهيه.
* Hãnh diện về vật chất và thể lực khiến con người không chịu phục trước mệnh lệnh của Allah.

• النبي يكون من جنس قومه، لكنه من أشرفهم نسبًا، وأفضلهم حسبًا، وأكرمهم مَعْشرًا، وأرفعهم خُلُقًا.
* Thiên Sứ là một người phàm được xuất thân từ chính bộ tộc của Người nhưng là người danh giá tốt nhất, có gia phả tốt nhất, nhân phẩm tốt nhất.

• الأنبياء وورثتهم يقابلون السّفهاء بالحِلم، ويغضُّون عن قول السّوء بالصّفح والعفو والمغفرة.
* Những vị Thiên Sứ và những vị thừa kế họ đối diện với những kẻ thô lổ bằng sự kiềm chế và phản hồi lại lời thô tục đó bằng lòng nhân từ, độ lượng và tha thứ.

 
ترجمة معاني آية: (71) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق