ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (80) سورة: الأعراف
وَلُوطًا إِذۡ قَالَ لِقَوۡمِهِۦٓ أَتَأۡتُونَ ٱلۡفَٰحِشَةَ مَا سَبَقَكُم بِهَا مِنۡ أَحَدٖ مِّنَ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Và hãy nhớ lại Lut trong lúc Y vạch trần tội lỗi dân chúng của Người: "Há phải chăng, bọn ngươi đã làm một việc làm thứ đồi bại, xấu xa bằng cách quan hệ đồng tính? Đó là một việc làm thô bỉ động trời nhất mà không có một ai trong thiên hạ này dám làm điều thô bỉ đó trước đây !"
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الاستكبار يتولد غالبًا من كثرة المال والجاه، وقلة المال والجاه تحمل على الإيمان والتصديق والانقياد غالبًا.
* Sự ngạo mạn thường được tạo thành bởi sự giàu có và chức phận, còn sự thiếu thốn và thân phận thấp hèn thường đem lại đức tin và sự ngoan ngoãn.

• جواز البناء الرفيع كالقصور ونحوها؛ لأن من آثار النعمة: البناء الحسن مع شكر المنعم.
* Được phép xây dựng những tòa nhà cao chót vót giống như những tòa lâu đài hay dinh thự hoặc tương tự như thế, bởi vết tích của hồng ân là biết xây dựng tốt đẹp cùng với lời biết tạ ơn.

• الغالب في دعوة الأنبياء أن يبادر الضعفاء والفقراء إلى الإصغاء لكلمة الحق التي جاؤوا بها، وأما السادة والزعماء فيتمردون ويستعلون عليها.
* Thông thường lời kêu gọi của Thiên Sứ được những người yếu đuối, những người nghèo khổ lắng nghe và đón nhận, còn những tên có địa vị hoặc có quyền thế chúng luôn gây xáo trộn và chúng luôn đứng sau để xúi dục.

• قد يعم عذاب الله المجتمع كله إذا كثر فيه الخَبَث، وعُدم فيه الإنكار.
* Allah thường giáng hình phạt xuống tập thể khi điều xấu xa xảy ra nhiều hơn và không có người ngăn cản.

 
ترجمة معاني آية: (80) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق