ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (12) سورة: نوح
وَيُمۡدِدۡكُم بِأَمۡوَٰلٖ وَبَنِينَ وَيَجۡعَل لَّكُمۡ جَنَّٰتٖ وَيَجۡعَل لَّكُمۡ أَنۡهَٰرٗا
Allah sẽ ban cho các ngươi nhiều của cải và con cái, Ngài sẽ ban cho các ngươi các khu vườn để các ngươi ăn trái quả, và Ngài sẽ ban cho các ngươi những con sông để các ngươi và gia súc của các ngươi uống và để tưới tiêu vườn tược của các ngươi.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الاستغفار سبب لنزول المطر وكثرة الأموال والأولاد.
* Việc thường xuyên Istighfar (cầu xin Allah tha thứ bằng cách nói Astaghfirullah) là nguyên nhân được ban cho mưa và nhiều của cải, nhiều con cái.

• دور الأكابر في إضلال الأصاغر ظاهر مُشَاهَد.
* Vai trò của những người chức cao vọng trọng trong việc làm lệch lạc những người thấp cổ bé họng là điều được nhìn thấy rõ nhất.

• الذنوب سبب للهلاك في الدنيا، والعذاب في الآخرة.
* Tội lỗi là nguyên nhân dẫn đến sự diệt vong trên thế gian và sự trừng phạt ở cõi Đời Sau.

 
ترجمة معاني آية: (12) سورة: نوح
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق