ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (1) سورة: الجن

سورة الجن - Chương Al-Jinn

من مقاصد السورة:
إبطال دين المشركين، ببيان حال الجنّ وإيمانهم بعد سماع القرآن.
Vô hiệu hóa tôn giáo của người đa thần bằng cách trình bày hoàn cảnh của loài Jinn và đức tin của họ sau khi nghe được Kinh Qur’an

قُلۡ أُوحِيَ إِلَيَّ أَنَّهُ ٱسۡتَمَعَ نَفَرٞ مِّنَ ٱلۡجِنِّ فَقَالُوٓاْ إِنَّا سَمِعۡنَا قُرۡءَانًا عَجَبٗا
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với cộng đồng của Ngươi: Allah đã mặc khải cho Ta biết rằng đã có một nhóm Jinn lắng nghe Ta đọc Qur'an tại thân cây chà là. Sau khi chúng nghe xong chúng quay về với cộng đồng của chúng và bảo: Quả thật, chúng tôi đã nghe được một cuộc xướng đọc thật tuyệt diệu và lôi cuốn.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تأثير القرآن البالغ فيمَنْ يستمع إليه بقلب سليم.
* Sự tác động tích cực của Qur'an đến những ai lắng nghe Nó bằng trái tim lành mạnh.

• الاستغاثة بالجن من الشرك بالله، ومعاقبةُ فاعله بضد مقصوده في الدنيا.
* Cầu xin sự phù hộ từ loài Jinn là Shirk với Allah và kết quả chỉ đi ngược lại với mong muốn của kẻ làm điều đó trên thế gian.

• بطلان الكهانة ببعثة النبي صلى الله عليه وسلم.
* Vạch trần sự giả dối của các nhà bói toán khi Thiên Sứ Muhammad được dựng lên.

• من أدب المؤمن ألا يَنْسُبَ الشرّ إلى الله.
* Một trong những phẩm chất đạo đức của người có đức tin là y không nghĩ xấu về Allah hoặc gán điều xấu cho Ngài.

 
ترجمة معاني آية: (1) سورة: الجن
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق