ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (47) سورة: الأنفال
وَلَا تَكُونُواْ كَٱلَّذِينَ خَرَجُواْ مِن دِيَٰرِهِم بَطَرٗا وَرِئَآءَ ٱلنَّاسِ وَيَصُدُّونَ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِۚ وَٱللَّهُ بِمَا يَعۡمَلُونَ مُحِيطٞ
Và các ngươi chớ như nhóm người đa thần đã xuất binh khỏi Makkah với tinh thần ngạo mạn, khoe khoang, phô diễn sức mạnh trước thiên hạ và ý định ngăn cản thiên hạ gia nhập tôn giáo của Allah, trong khi Ngài bao trùm mọi hành động của chúng, không có việc làm nào của chúng có thể che giấu được Ngài và Ngài sẽ trừng phạt chúng thích đáng.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• البَطَر مرض خطير ينْخَرُ في تكوين شخصية الإنسان، ويُعَجِّل في تدمير كيان صاحبه.
* Vong ơn là một căn bệnh nguy hiểm trong cơ thể con người, nó khiến bản thân y nhanh chống bị diệt vong.

• الصبر يعين على تحمل الشدائد والمصاعب، وللصبر منفعة إلهية، وهي إعانة الله لمن صبر امتثالًا لأمره، وهذا مشاهد في تصرفات الحياة.
* Sự kiên nhẫn giúp chịu đựng vượt qua khó khăn và nạn kiếp, lòng kiên nhẫn là hồng phúc từ nơi Thượng Đế, đó là sự trợ giúp của Allah cho những ai kiên nhẫn thực hiện mệnh lệnh của Ngài. Và đây là điều được nhìn thấy trong cuộc sống thiết thực.

• التنازع والاختلاف من أسباب انقسام الأمة، وإنذار بالهزيمة والتراجع، وذهاب القوة والنصر والدولة.
* Bất đồng và tranh cải là một trong những nguyên nhân chia rẽ cộng đồng, đứng trên nguy cơ bị thất bại và tụt hậu, mất đi sức mạnh, sự chiến thắng và có thể mất cả đất nước.

• الإيمان يوجب لصاحبه الإقدام على الأمور الهائلة التي لا يُقْدِم عليها الجيوش العظام.
* Đức tin Iman khiến con người vững chãi trên những sự việc mà những đội quân không thể có được.

 
ترجمة معاني آية: (47) سورة: الأنفال
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق