ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (2) سورة: التوبة
فَسِيحُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ أَرۡبَعَةَ أَشۡهُرٖ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّكُمۡ غَيۡرُ مُعۡجِزِي ٱللَّهِ وَأَنَّ ٱللَّهَ مُخۡزِي ٱلۡكَٰفِرِينَ
Các ngươi - hỡi những người đa thần - sẽ được tự do và bình an đi lại trong thời gian bốn tháng. Sau đó các ngươi sẽ không còn được bất cứ giao ước nào nữa và các ngươi hãy thức tỉnh đi rằng các ngươi sẽ không thoát khỏi hình phạt của Allah nếu các ngươi hãy còn tiếp tục trên sự vô đức tin nơi Ngài. Các ngươi hãy tin chắc rằng Allah sẽ hạ nhục những kẻ vô đức tin bằng sự giết chóc và tù đày ở trần gian và tiếp tục bị đày vào Hỏa Ngục ở Đời Sau. Và lệnh hủy bỏ này có hiệu lực với những ai đã phạm giao ước và những ai giao ước không giới hạn, riêng những ai giao ước có giới hạn hơn bốn tháng thì hãy duy trì giao ước đó cho đến thời gian đã ký kết.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• في الآيات دليل واضح على حرص الإسلام على تسوية العلاقات الخارجية مع الأعداء على أساس من السّلم والأمن والتّفاهم.
* Các câu Kinh là một bằng chứng rõ ràng về sự quan tâm của Islam đối với việc giải quyết các mối quan hệ đối ngoại với kẻ thù trên cơ sở hòa bình, an ninh và hiểu biết.

• الإسلام يُقَدِّر العهود، ويوجب الوفاء بها، ويجعل حفظها نابعًا من الإيمان، وملازمًا لتقوى الله تعالى.
* Islam rất xem trọng những giao ước và bắt buộc phải thực hiện đúng giao ước. Islam qui định việc giữ đúng giao ước là nguồn gốc giúp đức tin Iman phát triển và duy trì được lòng Taqwa (kính sợ Allah).

• أَنَّ إقامة الصّلاة وإيتاء الزّكاة دليل على الإسلام، وأنهما يعصمان الدّم والمال، ويوجبان لمن يؤدّيهما حقوق المسلمين من حفظ دمه وماله إلا بحق الإسلام؛ كارتكاب ما يوجب القتل من قتل النفس البريئة، وزنى الزّاني المُحْصَن، والرّدّة إلى الكفر بعد الإيمان.
* Việc dâng lễ nguyện Salah và xuất Zakah là bằng chứng biểu hiện tôn giáo Islam. Hai điều này bảo vệ một người không bị xâm hại đến sinh mạng và tài sản. Bắt buộc ai duy trì công lý Islam phải bảo vệ những ai hoàn thành hai bổn phận này ngoại trừ họ phạm giới luật Islam như cố ý giết người, ngoại tình sau khi có gia đình và bỏ đạo.

• مشروعيّة الأمان؛ أي: جواز تأمين الحربي إذا طلبه من المسلمين؛ ليسمع ما يدلّ على صحّة الإسلام، وفي هذا سماحة وتكريم في معاملة الكفار، ودليل على إيثار السِّلم.
* Cho phép quyền bảo an trong chiến tranh nếu kẻ thù thỉnh cầu phe Muslim, mục đích để họ có cơ hội nghe sự thật về Islam hơn. Qua hành động này thể hiện sự rộng lượng và tôn trọng mối quan hệ với người ngoại đạo và là bằng chứng rằng Islam luôn quan tâm việc duy trì hòa bình.

 
ترجمة معاني آية: (2) سورة: التوبة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق