ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (31) سورة: التوبة
ٱتَّخَذُوٓاْ أَحۡبَارَهُمۡ وَرُهۡبَٰنَهُمۡ أَرۡبَابٗا مِّن دُونِ ٱللَّهِ وَٱلۡمَسِيحَ ٱبۡنَ مَرۡيَمَ وَمَآ أُمِرُوٓاْ إِلَّا لِيَعۡبُدُوٓاْ إِلَٰهٗا وَٰحِدٗاۖ لَّآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۚ سُبۡحَٰنَهُۥ عَمَّا يُشۡرِكُونَ
Người Do Thái đã suy tôn các học giả của họ và người Thiên Chúa thì suy tôn các thầy tu của họ như những thượng đế thay vì Allah. Những kẻ được suy tôn đó đã thay đổi những thứ Allah cấm thành những thứ cho phép và những thứ Allah cho phép thành những thứ cấm. Người Thiên Chúa đã suy tôn Al-Masih Ysa (Giê-su) con trai của Maryam như một thượng đế cùng với Allah. Allah không ra lệnh cho các học giả Do Thái, các thầy tu Thiên Chúa, 'Uzair và Ysa con trai của Maryam ngoại trừ họ phải hết lòng thờ phượng duy nhất một mình Ngài, tuyệt đối không tổ hợp bất cứ thứ gì với Ngài. Ngài là Thượng Đế Hiển Vinh, không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài Ngài, Ngài tối cao và linh thiêng với tất cả mọi thứ mà những kẻ đa thần và những kẻ khác ngoài họ đã gán ghép cho Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• في الآيات دليل على أن تعلق القلب بأسباب الرزق جائز، ولا ينافي التوكل.
* Các câu Kinh là bằng chứng cho phép việc liên tưởng đến những nguyên nhân bổng lộc nhưng không xóa đi lòng ủy thác cho Allah.

• في الآيات دليل على أن الرزق ليس بالاجتهاد، وإنما هو فضل من الله تعالى تولى قسمته.
* Các câu Kinh là bằng chứng rằng bổng lộc không do sự nỗ lực mang đến mà là do Allah phân chia theo ý Ngài.

• الجزية واحد من خيارات ثلاثة يعرضها الإسلام على الأعداء، يقصد منها أن يكون الأمر كله للمسلمين بنزع شوكة الكافرين.
* Nộp thuế thân là một trong ba điều khoản trưng bày cho kẻ thù khi họ không chấp nhận Islam, mục địch để toàn thể tín đồ Muslim đồng lòng nhổ bỏ cái gai của những người vô đức tin.

• في اليهود من الخبث والشر ما أوصلهم إلى أن تجرؤوا على الله، وتنقَّصوا من عظمته سبحانه.
* Trong đám người Do Thái ẩn chứa sự thối nát và xấu xa khiến họ dám xúc phạm đến Allah và đánh giá thấp về sự vĩ đại của Ngài.

 
ترجمة معاني آية: (31) سورة: التوبة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق