ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (41) سورة: التوبة
ٱنفِرُواْ خِفَافٗا وَثِقَالٗا وَجَٰهِدُواْ بِأَمۡوَٰلِكُمۡ وَأَنفُسِكُمۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِۚ ذَٰلِكُمۡ خَيۡرٞ لَّكُمۡ إِن كُنتُمۡ تَعۡلَمُونَ
Các ngươi - hỡi những người có đức tin - hãy ra đi Jihad vì chính nghĩa của Allah dù trong hoàn cảnh khó khăn hay phồn thịnh, dù là thanh niên hay đã già, các ngươi hãy đấu tranh bằng tài sản và cả sinh mạng của các ngươi. Quả thật, việc các ngươi ra đi Jihad bằng tài sản và sinh mạng sẽ mang lại rất nhiều lợi ích cho cuộc sống trần gian và cả Đời Sau nếu các ngươi nhận biết được điều đó, các ngươi hãy cố mà tuân lệnh.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• وجوب الجهاد بالنفس والمال كلما دعت الحاجة.
* Bắt buộc phải Jihad bằng cả tính mạng và tài sản khi cần đến.

• الأيمان الكاذبة توجب الهلاك.
* Thề thốt giả dối là nguyên nhân dẫn đến sự diệt vong.

• وجوب الاحتراز من العجلة، ووجوب التثبت والتأني، وترك الاغترار بظواهر الأمور، والمبالغة في التفحص والتريث.
* Bắt buộc phải cẩn thận trong việc quyết định một vấn đề, tránh quyết định vội vã, cần phải xác minh và suy xét và bỏ đi các biểu hiện bên ngoài của mọi vấn đề và cần phải cân nhắc tỉ mỉ hơn nữa trước khi kết luận.

• من عناية الله بالمؤمنين تثبيطه المنافقين ومنعهم من الخروج مع عباده المؤمنين، رحمة بالمؤمنين ولطفًا من أن يداخلهم من لا ينفعهم بل يضرهم.
* Một trong những cách bảo vệ của Allah dành cho những người có đức tin là Ngài tách nhóm Munafiq ra khỏi những người có đức tin, Ngài cản trở họ tham chiến cùng những người có đức tin. Nó như là lòng thương xót dành cho những người có đức tin khi Ngài loại trừ khỏi những người cóđức tin mọi thứ có hại đến họ.

 
ترجمة معاني آية: (41) سورة: التوبة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق