ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (56) سورة: التوبة
وَيَحۡلِفُونَ بِٱللَّهِ إِنَّهُمۡ لَمِنكُمۡ وَمَا هُم مِّنكُمۡ وَلَٰكِنَّهُمۡ قَوۡمٞ يَفۡرَقُونَ
Và những kẻ Munafiq đã thề thốt dối trá với các ngươi - hỡi những người có đức tin - rằng chúng tự khẳng định là người của các ngươi, nhưng thực sự chúng đâu phải là người của các ngươi mặc dù chúng sinh sống cùng quê hương với các ngươi, chúng luôn cố gắng thể hiện là người cùng nhóm với các ngươi. Đúng hơn, chúng là nhóm người sợ phải hậu quả giống người đa thần đã bị như bị giết, bị bắt làm tù binh, từ đó chúng đã cố gắng thể hiện mình là người Muslim mà thôi.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الأموال والأولاد قد تكون سببًا للعذاب في الدنيا، وقد تكون سببًا للعذاب في الآخرة، فليتعامل العبد معهما بما يرضي مولاه، فتتحقق بهما النجاة.
* Tài sản và con cái đôi khi là nguyên nhân bị trừng phạt ở trần gian và đôi khi cũng là lý do bị trừng phạt ở Đời Sau. Cho nên con người cần điều khiển và kiểm soát hai thứ này một cách khôn ngoan sao cho làm hài lòng Allah, Chủ Nhân của y và định hướng rõ ràng cho hai hình thức này.

• توزيع الزكاة موكول لاجتهاد ولاة الأمور يضعونها على حسب حاجة الأصناف وسعة الأموال.
* Lãnh đạo được quyền phân chia Zakah tùy theo mức lượng mà họ thấy phù hợp và tùy theo số tiền có được.

• إيذاء الرسول صلى الله عليه وسلم فيما يتعلق برسالته كفر، يترتب عليه العقاب الشديد.
* Xúc phạm đến Thiên Sứ, đặc biệt là về mặt Sứ Mạng của Người, là tội phủ nhận đức tin và phải chịu hình phạt đau đớn.

• ينبغي للعبد أن يكون أُذن خير لا أُذن شر، يستمع ما فيه الصلاح والخير، ويُعرض ترفُّعًا وإباءً عن سماع الشر والفساد.
* Người bề tôi nên nghe và cả tin điều tốt chứ không nghe và cả tin điều xấu, hãy lắng nghe điều giúp cải thiện cuộc sống, chứ đừng lắng nghe những thứ hư đốn, gây hại.

 
ترجمة معاني آية: (56) سورة: التوبة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق