ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (99) سورة: التوبة
وَمِنَ ٱلۡأَعۡرَابِ مَن يُؤۡمِنُ بِٱللَّهِ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِ وَيَتَّخِذُ مَا يُنفِقُ قُرُبَٰتٍ عِندَ ٱللَّهِ وَصَلَوَٰتِ ٱلرَّسُولِۚ أَلَآ إِنَّهَا قُرۡبَةٞ لَّهُمۡۚ سَيُدۡخِلُهُمُ ٱللَّهُ فِي رَحۡمَتِهِۦٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Và cũng trong những người dân Ả Rập du mục, có những người tin tưởng Allah và tin vào Ngày Phán Xử Cuối Cùng và họ tin những của cải mà họ chi dùng cho chính nghĩa của Allah khiến họ được đến gần với Allah và là phương tiện để nhận được lời cầu xin của Sứ Giả và được sự tha thứ tội lỗi. Há chẳng phải việc chi dùng cho chính nghĩa của Allah và lời cầu xin từ Thiên Sứ cho họ sẽ khiến cho họ đến gần với Allah hơn hay sao! Họ sẽ được phần thưởng và sẽ được Allah cho họ vào lòng thương xót của Ngài mà bao gồm trong đó là sự tha thứ tội lỗi và Thiên Đàng của Ngài. Quả thật, Allah hết mực tha thứ cho những ai quay lại sám hối trong đám bầy tôi của Ngài, Ngài rất độ lượng với họ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ميدان العمل والتكاليف خير شاهد على إظهار كذب المنافقين من صدقهم.
* Khu vực làm việc và chỗ thực hiện nhiệm vụ là nơi tốt nhất để nhìn thấy sự dối trá của những tên đạo đức giả.

• أهل البادية إن كفروا فهم أشد كفرًا ونفاقًا من أهل الحضر؛ لتأثير البيئة.
* Những cư dân Ả Rập du mục, vùng quê nếu họ phủ nhận hay đạo đức giả thì sự phủ nhận hoặc đạo đức giả của họ sẽ trầm trọng hơn những cư dân vùng phố xá, do tác động của môi trường sống.

• الحض على النفقة في سبيل الله مع إخلاص النية، وعظم أجر من فعل ذلك.
* Khuyến khích chi dùng tài sản cho con đường chính nghĩa của Allah bằng sự thành tâm và ân phước to lớn của việc làm đó.

• فضيلة العلم، وأن فاقده أقرب إلى الخطأ.
* Tầm quan trọng của kiến thức, nếu đánh mất kiến thức thì đó là con đường gần nhất dẫn đến sự sai sót.

 
ترجمة معاني آية: (99) سورة: التوبة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق