Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Surah / Kapitel: Al-Mâ‘ûn   Vers:

Chương Al-Ma-'un

Die Ziele der Surah:
بيان صفات المكذبين بالدين.
Trình bày các thuộc tính của những kẻ phủ nhận tôn giáo

أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يُكَذِّبُ بِٱلدِّينِ
Ngươi có biết ai là những kẻ phủ nhận sự Phục sinh và thưởng phạt không?
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
فَذَٰلِكَ ٱلَّذِي يَدُعُّ ٱلۡيَتِيمَ
Đó là những kẻ đối xử tệ bạc với trẻ mồ côi, không thực hiện đúng quyền lợi của trẻ mồ côi.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ
Và những kẻ đã không thúc bản thân mình hay người khác nuôi ăn người túng thiếu.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
فَوَيۡلٞ لِّلۡمُصَلِّينَ
Những người hành lễ Salah đáng bị diệt vong và hình phạt là những người lơ là không chu đáo, không quan tâm đến giờ giấc đến nỗi hành lễ Salah ngoài giờ qui định
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
ٱلَّذِينَ هُمۡ عَن صَلَاتِهِمۡ سَاهُونَ
Những người hành lễ Salah đáng bị diệt vong và hình phạt là những người lơ là không chu đáo, không quan tâm đến giờ giấc đến nỗi hành lễ Salah ngoài giờ qui định
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
ٱلَّذِينَ هُمۡ يُرَآءُونَ
Những kẻ mà chúng chỉ muốn khoe cho thiên hạ nhìn thấy lễ nguyện Salah và việc làm thiện tốt của mình, chứ không hoàn toàn thành tâm vì Allah.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
وَيَمۡنَعُونَ ٱلۡمَاعُونَ
Và chúng thường không chịu giúp đỡ người khác mặc việc giúp đỡ không gây thiệt hại gì bản thân chúng.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• أهمية الأمن في الإسلام.
* Tầm quan trọng của việc an lành trong Islam.

• الرياء أحد أمراض القلوب، وهو يبطل العمل.
* Khoe khoang là một căn bệnh của con tim, nó làm vô giá trí của việc làm thiện tốt.

• مقابلة النعم بالشكر يزيدها.
* Để tiếp tục hưởng ân huệ và được gia tăng thêm con người cần phải biết tạ ơn Allah.

• كرامة النبي صلى الله عليه وسلم على ربه وحفظه له وتشريفه له في الدنيا والآخرة.
* Nabi có địa vị rất cao ở nơi Thượng Đế của Người, Ngài luôn bảo vệ Người và tôn trọng Người ở trần gian và Đời Sau.

 
Übersetzung der Bedeutungen Surah / Kapitel: Al-Mâ‘ûn
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen