Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim * - Índice de traducciones


Traducción de significados Capítulo: Sura Al-Mursalaa   Versículo:

Chương Al-Mursalat

وَٱلۡمُرۡسَلَٰتِ عُرۡفٗا
Thề bởi (các luồng gió) được phái đi, luồng này tiếp theo luồng kia;
Las Exégesis Árabes:
فَٱلۡعَٰصِفَٰتِ عَصۡفٗا
Bởi thế, chúng thổi mạnh theo luồng,
Las Exégesis Árabes:
وَٱلنَّٰشِرَٰتِ نَشۡرٗا
Và chúng rải tung (mọi vật) đi khắp nơi;
Las Exégesis Árabes:
فَٱلۡفَٰرِقَٰتِ فَرۡقٗا
Và tách biệt (cái tốt) khỏi (cái xấu);
Las Exégesis Árabes:
فَٱلۡمُلۡقِيَٰتِ ذِكۡرًا
Thề bởi (các vị Sứ) phổ biến Lời Nhắc Nhở đi rộng khắp.
Las Exégesis Árabes:
عُذۡرًا أَوۡ نُذۡرًا
Hoặc để chứng minh hoặc để cảnh báo;
Las Exégesis Árabes:
إِنَّمَا تُوعَدُونَ لَوَٰقِعٞ
Quả thật, điều mà các ngươi đã được hứa chắc chắn sẽ xảy ra.
Las Exégesis Árabes:
فَإِذَا ٱلنُّجُومُ طُمِسَتۡ
Bởi thế, khi những vì sao lu mờ dần;
Las Exégesis Árabes:
وَإِذَا ٱلسَّمَآءُ فُرِجَتۡ
Và khi bầu trời bị chẻ làm hai;
Las Exégesis Árabes:
وَإِذَا ٱلۡجِبَالُ نُسِفَتۡ
Và khi những quả núi bị thổi rắc đi như bụi;
Las Exégesis Árabes:
وَإِذَا ٱلرُّسُلُ أُقِّتَتۡ
Và khi các Sứ Giả được gọi tập hợp vào một thời điểm;
Las Exégesis Árabes:
لِأَيِّ يَوۡمٍ أُجِّلَتۡ
Vào Ngày nào (những dấu hiệu đó) được dời lại?
Las Exégesis Árabes:
لِيَوۡمِ ٱلۡفَصۡلِ
Vào Ngày Phân loại (giữa những có đức tin và những người không có đức tin).
Las Exégesis Árabes:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا يَوۡمُ ٱلۡفَصۡلِ
Và điều gì giải thích cho Ngươi biết Ngày Phân loại là gì?
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
أَلَمۡ نُهۡلِكِ ٱلۡأَوَّلِينَ
Há TA đã không tiêu diệt những người xưa (làm điều tội lỗi và sai quấy) hay sao?
Las Exégesis Árabes:
ثُمَّ نُتۡبِعُهُمُ ٱلۡأٓخِرِينَ
Rồi, TA làm cho những thế hệ sau này theo chúng.
Las Exégesis Árabes:
كَذَٰلِكَ نَفۡعَلُ بِٱلۡمُجۡرِمِينَ
TA đối xử với những kẻ tội lỗi đúng như thế.
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
أَلَمۡ نَخۡلُقكُّم مِّن مَّآءٖ مَّهِينٖ
Há TA đã không tạo các ngươi từ một chất lỏng đáng khinh ư?
Las Exégesis Árabes:
فَجَعَلۡنَٰهُ فِي قَرَارٖ مَّكِينٍ
Mà TA đã đặt an toàn tại một nơi chứa cố định.
Las Exégesis Árabes:
إِلَىٰ قَدَرٖ مَّعۡلُومٖ
Đến một kỳ hạn ấn định.
Las Exégesis Árabes:
فَقَدَرۡنَا فَنِعۡمَ ٱلۡقَٰدِرُونَ
Do đó, TA quyết định bởi vì TA là Đấng Quyết Định Siêu Việt.
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
أَلَمۡ نَجۡعَلِ ٱلۡأَرۡضَ كِفَاتًا
Há TA đã không làm trái đất thành một nơi đón nhận
Las Exégesis Árabes:
أَحۡيَآءٗ وَأَمۡوَٰتٗا
Người sống và kẻ chết?
Las Exégesis Árabes:
وَجَعَلۡنَا فِيهَا رَوَٰسِيَ شَٰمِخَٰتٖ وَأَسۡقَيۡنَٰكُم مَّآءٗ فُرَاتٗا
Và đã đặt nơi đó những quả núi cao sừng sững vững chắc và cung cấp cho các ngươi nước uống mát rượi hay sao?
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
ٱنطَلِقُوٓاْ إِلَىٰ مَا كُنتُم بِهِۦ تُكَذِّبُونَ
“Hãy đi đến cái (hỏa ngục) mà các ngươi đã từng phủ nhận.”
Las Exégesis Árabes:
ٱنطَلِقُوٓاْ إِلَىٰ ظِلّٖ ذِي ثَلَٰثِ شُعَبٖ
“Hãy đi đến chỗ bóng tối của ba cột trụ (khói đen bay lên),
Las Exégesis Árabes:
لَّا ظَلِيلٖ وَلَا يُغۡنِي مِنَ ٱللَّهَبِ
“Không che mát cũng không che chở các ngươi khỏi Lửa ngọn.”
Las Exégesis Árabes:
إِنَّهَا تَرۡمِي بِشَرَرٖ كَٱلۡقَصۡرِ
Quả thật, Nó hà ra những ngọn lửa to như những pháo đài.
Las Exégesis Árabes:
كَأَنَّهُۥ جِمَٰلَتٞ صُفۡرٞ
Giống những con lạc đà màu vàng.
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
هَٰذَا يَوۡمُ لَا يَنطِقُونَ
Đây là Ngày mà chúng sẽ không nói được,
Las Exégesis Árabes:
وَلَا يُؤۡذَنُ لَهُمۡ فَيَعۡتَذِرُونَ
Cũng sẽ không được khiếu nại điều gì.
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
هَٰذَا يَوۡمُ ٱلۡفَصۡلِۖ جَمَعۡنَٰكُمۡ وَٱلۡأَوَّلِينَ
Đây là Ngày Phân loại. TA sẽ tập trung các ngươi và những người xưa.
Las Exégesis Árabes:
فَإِن كَانَ لَكُمۡ كَيۡدٞ فَكِيدُونِ
Nếu các ngươi có mưu định gì thì hãy dùng nó mà phá hỏng TA thử xem!
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
إِنَّ ٱلۡمُتَّقِينَ فِي ظِلَٰلٖ وَعُيُونٖ
Quả thật, những người sợ Allah sẽ ở dưới bóng mát và gần suối nước trong;
Las Exégesis Árabes:
وَفَوَٰكِهَ مِمَّا يَشۡتَهُونَ
(Hưởng) loại trái cây nào mà họ thích.
Las Exégesis Árabes:
كُلُواْ وَٱشۡرَبُواْ هَنِيٓـَٔۢا بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
“Hãy ăn và uống cho mãn nguyện tấm lòng do những việc (thiện) ma quí vị đã từng làm.”
Las Exégesis Árabes:
إِنَّا كَذَٰلِكَ نَجۡزِي ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Chắc chắn, TA sẽ trọng thưởng những người làm tốt đúng như thế.
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
كُلُواْ وَتَمَتَّعُواْ قَلِيلًا إِنَّكُم مُّجۡرِمُونَ
(Hỡi những kẻ không tin!) Cứ ăn uống và hưởng thụ cuộc đời ngắn ngủi này. Chắc chắn, các ngươi là những kẻ tội lỗi.
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
وَإِذَا قِيلَ لَهُمُ ٱرۡكَعُواْ لَا يَرۡكَعُونَ
Và khi có lời bảo chúng: “Hãy cúi đầu, chúng không cúi đầu.”
Las Exégesis Árabes:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Thống khổ thay Ngày đó cho những kẻ phủ nhận sự thật!
Las Exégesis Árabes:
فَبِأَيِّ حَدِيثِۭ بَعۡدَهُۥ يُؤۡمِنُونَ
Thế, chúng sẽ tin tưởng vào Lời trình bày nào sau Nó (Qur'an)?
Las Exégesis Árabes:
 
Traducción de significados Capítulo: Sura Al-Mursalaa
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim - Índice de traducciones

Traducción de los significados del Noble Corán al vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corregido por la supervisión del Centro de traducción Ruwwad. La traducción original está disponible para sugerencias, evaluación continua y desarrollo.

Cerrar