ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی سوره: سوره طور   آیه:

Chương Al-Tur

وَٱلطُّورِ
Thề bởi ngọn Núi (nơi đã xảy ra việc mặc khải);
تفسیرهای عربی:
وَكِتَٰبٖ مَّسۡطُورٖ
Và bởi Kinh Sách đã được ghi khắc;
تفسیرهای عربی:
فِي رَقّٖ مَّنشُورٖ
Nơi miếng da thuộc được mở ra;
تفسیرهای عربی:
وَٱلۡبَيۡتِ ٱلۡمَعۡمُورِ
Và bởi Ngôi Đền ở bên trên bẩy tầng trời;
تفسیرهای عربی:
وَٱلسَّقۡفِ ٱلۡمَرۡفُوعِ
Và bởi mái vòm (bầu trời) được dựng cao;
تفسیرهای عربی:
وَٱلۡبَحۡرِ ٱلۡمَسۡجُورِ
Và bởi đại dương (nổi sóng) dâng trào;
تفسیرهای عربی:
إِنَّ عَذَابَ رَبِّكَ لَوَٰقِعٞ
Quả thật, sự trừng phạt của Thượng Đế của Ngươi chắc chắn sẽ xảy ra,
تفسیرهای عربی:
مَّا لَهُۥ مِن دَافِعٖ
Không ai có thể tránh khỏi đặng; -
تفسیرهای عربی:
يَوۡمَ تَمُورُ ٱلسَّمَآءُ مَوۡرٗا
Ngày mà bầu trời sẽ rung chuyển dữ dội;
تفسیرهای عربی:
وَتَسِيرُ ٱلۡجِبَالُ سَيۡرٗا
Và những ngọn núi sẽ dời đi một cách khủng khiếp.
تفسیرهای عربی:
فَوَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
Bởi thế, vào Ngày đó những kẻ phủ nhận sự thật sẽ rất thống khổ;
تفسیرهای عربی:
ٱلَّذِينَ هُمۡ فِي خَوۡضٖ يَلۡعَبُونَ
Những ai bông đùa nói chuyện vô bổ.
تفسیرهای عربی:
يَوۡمَ يُدَعُّونَ إِلَىٰ نَارِ جَهَنَّمَ دَعًّا
Vào Ngày mà chúng sẽ bị xô xuống Lửa của hỏa ngục bằng một cuộc xô mạnh bạo.
تفسیرهای عربی:
هَٰذِهِ ٱلنَّارُ ٱلَّتِي كُنتُم بِهَا تُكَذِّبُونَ
“Đây là Lửa mà các người thương phủ nhận.”
تفسیرهای عربی:
أَفَسِحۡرٌ هَٰذَآ أَمۡ أَنتُمۡ لَا تُبۡصِرُونَ
Thế phải chăng đây là trò ảo thuật? hay là các ngươi không nhìn thấy?
تفسیرهای عربی:
ٱصۡلَوۡهَا فَٱصۡبِرُوٓاْ أَوۡ لَا تَصۡبِرُواْ سَوَآءٌ عَلَيۡكُمۡۖ إِنَّمَا تُجۡزَوۡنَ مَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Hãy chịu đốt trong đó. Dù các ngươi rán chịu hay không chịu nổi thì điều đó bằng thừa đối với các ngươi. Bởi vì các ngươi chỉ nhận lấy quả báo về những việc làm của các ngươi mà thôi.
تفسیرهای عربی:
إِنَّ ٱلۡمُتَّقِينَ فِي جَنَّٰتٖ وَنَعِيمٖ
Quả thật, những người ngay chính sợ Allah sẽ thực sự ở trong thiên đàng và sẽ sung sướng;
تفسیرهای عربی:
فَٰكِهِينَ بِمَآ ءَاتَىٰهُمۡ رَبُّهُمۡ وَوَقَىٰهُمۡ رَبُّهُمۡ عَذَابَ ٱلۡجَحِيمِ
Hưởng hạnh phúc mà Thượng Đế của họ ban cấp và Thượng Đế của họ sẽ giải cứu họ khỏi sự trừng phạt của hỏa ngục.
تفسیرهای عربی:
كُلُواْ وَٱشۡرَبُواْ هَنِيٓـَٔۢا بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
(Họ được bảo:) “Hãy ăn uống thỏa thích do công trình mà các người đã làm.”
تفسیرهای عربی:
مُتَّكِـِٔينَ عَلَىٰ سُرُرٖ مَّصۡفُوفَةٖۖ وَزَوَّجۡنَٰهُم بِحُورٍ عِينٖ
Họ sẽ tựa mình nằm nghỉ trên những chiếc tràng kỹ được xếp thành hàng và TA sẽ kết hôn họ với những tiên nữ với đôi mắt to, đẹp và trữ tình.
تفسیرهای عربی:
وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَٱتَّبَعَتۡهُمۡ ذُرِّيَّتُهُم بِإِيمَٰنٍ أَلۡحَقۡنَا بِهِمۡ ذُرِّيَّتَهُمۡ وَمَآ أَلَتۡنَٰهُم مِّنۡ عَمَلِهِم مِّن شَيۡءٖۚ كُلُّ ٱمۡرِيِٕۭ بِمَا كَسَبَ رَهِينٞ
Và những ai có đức tin và con cái của họ cùng theo họ trong đức tin, TA sẽ cho con cái của họ đoàn tụ với họ (nơi thiên đàng). Và TA sẽ ân thưởng họ không thiếu một thứ gì về những việc làm (tốt) của họ. Mỗi người là một bảo chứng cho những điều mà họ đã làm ra.
تفسیرهای عربی:
وَأَمۡدَدۡنَٰهُم بِفَٰكِهَةٖ وَلَحۡمٖ مِّمَّا يَشۡتَهُونَ
Và TA sẽ gia tăng cho họ trái cây và thịt ngon tùy món mà họ thích.
تفسیرهای عربی:
يَتَنَٰزَعُونَ فِيهَا كَأۡسٗا لَّا لَغۡوٞ فِيهَا وَلَا تَأۡثِيمٞ
Trong đó (thiên đàng), họ sẽ trao cho nhau một cái tách không chứa lời tam phào và không tội lỗi.
تفسیرهای عربی:
۞ وَيَطُوفُ عَلَيۡهِمۡ غِلۡمَانٞ لَّهُمۡ كَأَنَّهُمۡ لُؤۡلُؤٞ مَّكۡنُونٞ
Và được hầu hạ bởi những thiếu niên xinh đẹp như những viên ngọc trai được giữ kỹ.
تفسیرهای عربی:
وَأَقۡبَلَ بَعۡضُهُمۡ عَلَىٰ بَعۡضٖ يَتَسَآءَلُونَ
Họ sẽ bước đến gặp nhau hỏi han.
تفسیرهای عربی:
قَالُوٓاْ إِنَّا كُنَّا قَبۡلُ فِيٓ أَهۡلِنَا مُشۡفِقِينَ
Nói: "Trước đây chúng tôi và gia đình thường lo lắng'
تفسیرهای عربی:
فَمَنَّ ٱللَّهُ عَلَيۡنَا وَوَقَىٰنَا عَذَابَ ٱلسَّمُومِ
“Nhưng Allah đã ban ân cho chúng tôi và cứu chúng tôi khỏi hình phạt của Lửa đốt cháy."
تفسیرهای عربی:
إِنَّا كُنَّا مِن قَبۡلُ نَدۡعُوهُۖ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلۡبَرُّ ٱلرَّحِيمُ
“Quả thật, trước đây chúng tôi đã từng cầu nguyện Ngài. Rõ thật, Ngài là Đấng Rất Mực Nhân Từ, Rất Mực Khoan Dung.”
تفسیرهای عربی:
فَذَكِّرۡ فَمَآ أَنتَ بِنِعۡمَتِ رَبِّكَ بِكَاهِنٖ وَلَا مَجۡنُونٍ
Bởi thế, hãy nhắc nhở. Do Ân huệ của Thượng Đế của Ngươi, Ngươi không phải là một tên thầy bói cũng không phải là một tên điên.
تفسیرهای عربی:
أَمۡ يَقُولُونَ شَاعِرٞ نَّتَرَبَّصُ بِهِۦ رَيۡبَ ٱلۡمَنُونِ
Hoặc có phải chúng nói: “(Y là) một nhà thơ. Bọn ta đợi xem, sớm muộn gì y cũng gặp tai nạn.”
تفسیرهای عربی:
قُلۡ تَرَبَّصُواْ فَإِنِّي مَعَكُم مِّنَ ٱلۡمُتَرَبِّصِينَ
Hãy bảo chúng: “Các người hãy đợi, Ta cùng chờ đợi với các người"
تفسیرهای عربی:
أَمۡ تَأۡمُرُهُمۡ أَحۡلَٰمُهُم بِهَٰذَآۚ أَمۡ هُمۡ قَوۡمٞ طَاغُونَ
Phải chăng đầu óc của chúng bảo nói ra điều này? Hay là chúng thái quá?
تفسیرهای عربی:
أَمۡ يَقُولُونَ تَقَوَّلَهُۥۚ بَل لَّا يُؤۡمِنُونَ
Phải chăng chúng nói: “Y đã bịa đặt Nó.” Không, chúng không tin tưởng.
تفسیرهای عربی:
فَلۡيَأۡتُواْ بِحَدِيثٖ مِّثۡلِهِۦٓ إِن كَانُواْ صَٰدِقِينَ
Thế hãy để chúng mang một Lời tường trình giống như Nó (Qur'an) đến nếu chúng nói thật.
تفسیرهای عربی:
أَمۡ خُلِقُواْ مِنۡ غَيۡرِ شَيۡءٍ أَمۡ هُمُ ٱلۡخَٰلِقُونَ
Phải chăng chúng đã được tạo hóa từ cái không là gì cả? Hay chúng là những đấng tạo hóa?
تفسیرهای عربی:
أَمۡ خَلَقُواْ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَۚ بَل لَّا يُوقِنُونَ
Phải chăng chúng đã tạo hóa các tầng trời và trái đất? Không, chúng không có một niềm tin vững chắc.
تفسیرهای عربی:
أَمۡ عِندَهُمۡ خَزَآئِنُ رَبِّكَ أَمۡ هُمُ ٱلۡمُصَۜيۡطِرُونَ
Phải chăng chúng giữ các kho tàng của Thượng Đế của Ngươi? hoặc chúng có toàn quyền quản lý (các kho tàng)?
تفسیرهای عربی:
أَمۡ لَهُمۡ سُلَّمٞ يَسۡتَمِعُونَ فِيهِۖ فَلۡيَأۡتِ مُسۡتَمِعُهُم بِسُلۡطَٰنٖ مُّبِينٍ
Hoặc phải chăng chúng có một cái thang dùng đi lên trời để nghe (những điều bí mật của Thiên Thần?) Bởi thế, hãy để cho những kẻ nghe lỏm đưa ra một bằng chứng rõ rệt thử xem?
تفسیرهای عربی:
أَمۡ لَهُ ٱلۡبَنَٰتُ وَلَكُمُ ٱلۡبَنُونَ
Hoặc phải chăng Ngài chỉ có con gái còn con trai thì của các người?
تفسیرهای عربی:
أَمۡ تَسۡـَٔلُهُمۡ أَجۡرٗا فَهُم مِّن مَّغۡرَمٖ مُّثۡقَلُونَ
Phải chăng Ngươi đã đòi chúng tiền thù lao cho nên chúng nợ nần chồng chất?
تفسیرهای عربی:
أَمۡ عِندَهُمُ ٱلۡغَيۡبُ فَهُمۡ يَكۡتُبُونَ
Hoặc phải chăng chúng nắm diều Vô hình cho nên chúng viết nó xuống?
تفسیرهای عربی:
أَمۡ يُرِيدُونَ كَيۡدٗاۖ فَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ هُمُ ٱلۡمَكِيدُونَ
Hoặc phải chăng chúng mưu đồ (hại Ngươi?) Nhưng chính những kẻ vô niềm tin lại rơi vào mưu đồ của chúng.
تفسیرهای عربی:
أَمۡ لَهُمۡ إِلَٰهٌ غَيۡرُ ٱللَّهِۚ سُبۡحَٰنَ ٱللَّهِ عَمَّا يُشۡرِكُونَ
Phải chăng chúng có một Thượng Đế khác hơn Allah? Thật quang vinh thay Allah! Ngài vượt hẳn những điều mà chúng đã qui cho Ngài.
تفسیرهای عربی:
وَإِن يَرَوۡاْ كِسۡفٗا مِّنَ ٱلسَّمَآءِ سَاقِطٗا يَقُولُواْ سَحَابٞ مَّرۡكُومٞ
Và dẫu chúng có thấy một mảnh trời rơi xuống thì chúng vẫn nói: “Đó là những đám mây kết lại thành đóng lớn!”
تفسیرهای عربی:
فَذَرۡهُمۡ حَتَّىٰ يُلَٰقُواْ يَوۡمَهُمُ ٱلَّذِي فِيهِ يُصۡعَقُونَ
Bởi thế, hãy để mặc chúng cho đến lúc chúng sẽ gặp Ngày (tàn) của chúng mà chúng sẽ bất tỉnh.
تفسیرهای عربی:
يَوۡمَ لَا يُغۡنِي عَنۡهُمۡ كَيۡدُهُمۡ شَيۡـٔٗا وَلَا هُمۡ يُنصَرُونَ
Ngày mà âm mưu của chúng sẽ không giúp ích gì được cho chúng và chúng sẽ không được ai cứu giúp.
تفسیرهای عربی:
وَإِنَّ لِلَّذِينَ ظَلَمُواْ عَذَابٗا دُونَ ذَٰلِكَ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Và chắc chắn những kẻ làm điều sai quấy sẽ nhận một sự trừng phạt ngoài cái đó nhưng đa số bọn chúng không biết.
تفسیرهای عربی:
وَٱصۡبِرۡ لِحُكۡمِ رَبِّكَ فَإِنَّكَ بِأَعۡيُنِنَاۖ وَسَبِّحۡ بِحَمۡدِ رَبِّكَ حِينَ تَقُومُ
Và hãy kiên nhẫn đợi Quyết Định của Thượng Đế của Ngươi bởi vì quả thật Ngươi nằm dưới Mắt của TA (Allah); và hãy tán dương lời ca tụng Thượng Đế của Ngươi khi Ngươi thức giấc (hay đứng dâng lễ).
تفسیرهای عربی:
وَمِنَ ٱلَّيۡلِ فَسَبِّحۡهُ وَإِدۡبَٰرَ ٱلنُّجُومِ
Do đó, hãy tán dương Ngài vào ban đêm và vào lúc các vì sao lặn.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی سوره: سوره طور
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن