Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Sourate: AL-FÎL   Verset:

Chương Al-Fil

أَلَمۡ تَرَ كَيۡفَ فَعَلَ رَبُّكَ بِأَصۡحَٰبِ ٱلۡفِيلِ
Há Ngươi không thấy Thượng Đế của Ngươi đã đối phó với đoàn quân cưỡi voi (của Abrahah Al-Ashram định tiêu diệt ngôi đền Ka'bah) như thế nào ư?
Les exégèses en arabe:
أَلَمۡ يَجۡعَلۡ كَيۡدَهُمۡ فِي تَضۡلِيلٖ
Há Ngài đã không phá hỏng kế hoạch của bọn chúng hay sao?
Les exégèses en arabe:
وَأَرۡسَلَ عَلَيۡهِمۡ طَيۡرًا أَبَابِيلَ
Và Ngài đã phái chim bay từng đàn đến tiêu diệt chúng?
Les exégèses en arabe:
تَرۡمِيهِم بِحِجَارَةٖ مِّن سِجِّيلٖ
Đánh chúng bằng đá Sijjil (đất sét nung).
Les exégèses en arabe:
فَجَعَلَهُمۡ كَعَصۡفٖ مَّأۡكُولِۭ
Bởi thế, làm cho chúng (chết) như cọng rạ khô (sau mùa gặt).
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Sourate: AL-FÎL
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture