Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Surah: Surah Al-Humazah   Ayah:

Chương Al-Humazah

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
Thiệt thân cho từng kẻ vu cáo và nói xấu người khác.
Tafsir berbahasa Arab:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
Những ai vơ vét tiền bạc và luôn tay đếm nó,
Tafsir berbahasa Arab:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
Nghĩ rằng của cải sẽ làm cho y sống đời đời!
Tafsir berbahasa Arab:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
Nhất định không! Chắc chắn, y sẽ bị quẳng vào Hutamah;
Tafsir berbahasa Arab:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
Và điều gì cho Ngươi (Nabi) biết Hutamah là gì?
Tafsir berbahasa Arab:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
Đó là Lửa của Allah, được nhúm lên (thành ngọn),
Tafsir berbahasa Arab:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
Sẽ bốc cao lên tận quả tim;
Tafsir berbahasa Arab:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
Quả thật, nó (Lửa) sẽ vây kín chúng lại;
Tafsir berbahasa Arab:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
Bên trong các cột lửa cháy tỏa rộng.
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Surah: Surah Al-Humazah
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup